Mã và thông tin Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Nội vụ Hà Nội
·
Tên tiếng Anh: Ha noi
University of Home Affairs (HUHA)
·
Mã trường: DNV
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
·
Địa chỉ: Số 36 đường
Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
·
SĐT: 0243.7532.864
·
Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
·
Website: http://truongnoivu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
Tuyển sinh đợt 1:
·
Xét tuyển theo kết quả
thi tốt nghiệp THPT: theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập THPT: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Xét tuyển theo
phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
·
Phiếu xét tuyển (Mẫu
01- ĐKXT kèm theo);
·
Giấy chứng nhận kết
quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);
·
Bằng tốt nghiệp hoặc
giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
·
Các giấy tờ chứng nhận
ưu tiên (nếu có);
b. Xét tuyển theo
phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
·
Phiếu xét tuyển (Mẫu
02 - ĐKXT kèm theo);
·
Học bạ THPT (bản sao
có chứng thực);
·
Bằng tốt nghiệp hoặc
giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
·
Các giấy tờ chứng nhận
ưu tiên (nếu có);
c. Xét tuyển theo
phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì,
ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT
(phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
·
Phiếu xét tuyển (Mẫu
03-ĐKTT kèm theo).
·
Giấy CNTN THPT tạm
thời (bản sao có chứng thực).
·
Giấy chứng nhận đạt
giải (bản sao có chứng thực).
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh
giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT
·
Phiếu xét tuyển (Mẫu
04-ĐKTT kèm theo).
·
Giấy CNTN THPT tạm
thời (bản sao có chứng thực).
·
Học bạ THPT (bản sao
có chứng thực).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Xét tuyển theo kết quả
thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về
trước;
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 đến năm 2021;
·
Xét tuyển thẳng: Thí
sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: xét
tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
·
Phương thức 2: xét
tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12);
·
Phương thức 3: xét
tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
·
Tốt nghiệp THPT;
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi
tốt nghiệp THPT).
- Xét theo kết quả học tập THPT:
·
Tốt nghiệp THPT từ năm
2018 trở lại đây;
·
Tổng điểm của 3 môn
học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới
5.0 điểm).
- Xét tuyển thẳng:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ
thể:
·
Thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc
thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
(năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
và đã tốt nghiệp THPT;
·
Thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc
thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm
học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
·
Thí sinh là học sinh
giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng
ngành giáo dục mầm non.
6. Học phí
·
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin:
395.000đ/tín chỉ).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, C00, D01 |
A01, A00, D01 |
180 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C00, C14, C20, D01 |
C00, D01, D14, D15 |
160 |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) |
7380101 (7380101-01) |
A00, A01, C00, D01 |
A00, A01, D01 |
170 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A01, C00, C20, D01 |
A01, C00, D01 |
220 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) |
7310201 (7310201-01) |
A10, C00, C20, D01 |
A10, C00, C20, D01 |
60 |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) |
7320303 (7320303-01) |
C00, C20, C19, D01 |
C00, C20, C19, D01 |
80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
50 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
7229042 (7229042-01) |
C00, C20, D01, D15 |
C00, C20, D01, D15 |
60 |
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) |
7229040 (7229040-01) (7229040-02) |
C00, C20, D01, D15 |
C00, C20, D01, D15 |
270 |
Thông tin - thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) |
7320201 (7320201-01) |
A10, C00, C20, D01 |
A10, C00, C20, D01 |
50 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
A00, C00, C19, C20 |
A00, C00, C19, C20 |
60 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, A10, D01 |
A00, A01, A10, D01 |
80 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội
các năm như sau:
Ngành/ Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Theo điểm thi THPT QG |
Theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
||
Quản trị nhân lực |
20.5 (C00) 18.5 (D01) 20.5 (C22) 18.5 (A00) |
19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) |
A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 |
Quản trị văn phòng |
21.5 (C00) 19.5 (D01) 22.5 (C20) 19.5 (D15) |
19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) |
D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 |
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) |
18.75 (A00) 20.75 (C00) 18.75 (A01) 18.75 (D01) |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
A00, A01, D01: 18 C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 |
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông |
20.5 (C00) 18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
- |
- |
|
|
Văn hóa doanh nghiệp |
22 (C00) 20 (D01) 20 (D15) 23 (C20) |
|
- |
|
|
Văn hóa du lịch |
20.5 (C00) 18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
- |
- |
|
|
Quản lý văn hóa |
18 (C00) 16 (D01) 19 (C20) 16 (D15) |
16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 |
Thông tin - thư viện |
16.25 (C00) 17.25 (C20) 14.25 (D01) 14.25 (A00) |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
Quản lý nhà nước |
22 (C00) 23 (C20) 20 (D01) 20 (A01) |
16 (A01, D01) 18 (C00, C01) |
21 (A01, D01) 23 (C00, C01) |
A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18 C00: 20 |
Chuyên ngành Quản lý
nhà nước về kinh tế |
20.25 (C00) 21.25 (C20) 18.25 (D01) 18.25 (A01) |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|
|
Chuyên ngành Quản lý
tài chính công |
20 (C00) 21 (C20) 18 (D01) 18 (A01) |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|
|
Chuyên ngành Quản lý
nhà nước về tôn giáo |
|
16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) |
|
|
Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT |
25 (C00) 26 (C20) 23 (D01) 23 (A01) |
- |
- |
|
|
CN Thanh tra |
20.25 (C00) 21.25 (C20) 18. 25 (D01) 18.25 (A01) |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
|
|
Chính trị học |
19.5 (C00) 20.5 (C20) 17.5 (D01) 17.5 (A10) |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
Chuyên ngành Chính
sách công |
16 (C00) 17 (C20) 14 (D01) 15 (A10) |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
|
|
Lưu trữ học |
16.25 (C00) 14.25 (D01) 16.25 (C03) 16.25 (C19) |
15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
Hệ thống thông tin |
14.5 (A00) 14.5 (A01) 15 (D01) 15 (D02) |
15 (A00, A01, D01, D02) |
18 (A00, A01, D01, D02) |
A00, A01, D01, D90: 15 |
A00, A01, D01, D90: 18 |
Xây dựng Đảng và
chính quyền nhà nước |
16.5 (C00) 16.5 (C15) 14.5 (D01) 14.5 (A00) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền
thông |
|
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |