Mã và thông tin trường Học viện Tài chính
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện
Tài chính
·
Tên tiếng Anh: Academy
Of Finance (AOF)
·
Mã trường: HTC
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: Số 58 Lê Văn
Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
·
SĐT: 0243.8389326
·
Email: vanphonghocvien@hvtc.edu.vn
·
Website: https://hvtc.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/
I. Thông tin chung
1. Thời gian nộp hồ sơ
a. Xét tuyển học sinh
giỏi ở bậc THPT
- Thời gian đăng ký đợt 1:
+ Đăng ký trực tuyến: Từ ngày 01/6 –
14/6/2021.
+ Nộp qua bưu điện: Từ ngày 01/6 – 14/6/2021.
+ Nộp trực tiếp tại Học viện: Từ ngày 05/6 –
14/6/2021.
- Thời gian đăng ký đợt 2:
+ Nộp qua bưu điện: Từ ngày 28/6 – 29/6/2021.
+ Nộp trực tiếp tại Học viện: Từ ngày 28/6 –
01/7/2021.
b. Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Hồ sơ ĐKXT theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
c. Xét tuyển kết hợp
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Thời gian đăng ký: Từ
ngày 05/7 – 09/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng
điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT:
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng gồm:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển thẳng.
·
Bản photo chứng thực:
Giấy chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi
Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc
thi khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT); Giấy
chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đạt
giải cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu
tiên tuyển thẳng khác.
·
Hai phong bì đã dán
tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh
chân dung cỡ 4 x 6.
+ Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
·
Phiếu ĐKXT có ghi rõ
đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 2 ngành của Học viện. Các ngành
được xét theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.
·
Phiếu đăng ký ưu tiên
xét tuyển.
·
Bản photo chứng thực
giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; giấy chứng nhận
đạt giải Cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia, quốc tế.
·
01 phong bì đã dán sẵn
tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo Nghị
quyết số 30a/2008/NQ-CP:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển thẳng.
·
Bản photo chứng thực
học bạ 3 năm học trung học phổ thông.
·
Hai phong bì đã dán
tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh
chân dung cỡ 4 x 6.
·
Bản photo chứng thực
hộ khẩu thường trú.
- Phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc
THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Học viện.
·
Các giấy tờ thí sinh
nộp kèm theo gồm:
o
Bản photo chứng thực học bạ THPT (hoặc kết quả
học tập trích ngang).
o
Bản photo chứng thực các giấy tờ ưu tiên đối
tượng.
o
Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc
tế (nếu có).
o
Bản photo chứng thực giấy xác nhận của cơ quan
thẩm quyền (Sở/Bộ) về nội dung đề tài dự thi cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học
(nếu có).
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ
thi THPT năm 2021: Đăng ký xét tuyển đợt 1: Hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ
GD&ĐT. Thí sinh được ĐKXT vào tất các ngành của Học viện; thí sinh được
điều chỉnh 1 lần nguyện vọng trong thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT năm 2021:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Học viện.
·
Các giấy tờ thí sinh
nộp kèm theo gồm:
o
Bản photo chứng thực giấy chứng nhận kết quả
thi THPT năm 2021.
o
Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc
tế.
3. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
·
Học sinh các nước theo
chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước và các nước khác.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
·
Xét tuyển thẳng và ưu
tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển học sinh
giỏi ở bậc THPT.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển kết hợp
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển thí sinh tốt
nghiệp chương trình THPT của nước ngoài.
Xem chi tiết các
phương thức xét tuyển tại Đề án tuyển sinh năm 2021 TẠI ĐÂY
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Điểm xét tuyển của thí
sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 vào từng ngành của Học
viện Tài chính có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp ĐKXT (đã cộng
điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) là từ 18 điểm trở lên đối với chương
trình chuẩn và từ 19 điểm trở lên đối với chương trình chất lượng cao theo từng
mã xét tuyển. Ngoài ra, không có môn thi trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ
1,0 điểm trở xuống.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Chính sách ưu tiên
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Mức học phí của Học viện Tài chính như sau:
- Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học
2021-2022 là 15.000.000đ/sinh viên/năm học (60.000.000đ/sinh viên/khóa học); từ
năm học 2022- 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà
nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học).
- Chương trình chất lượng cao là
45.000.000đ/sinh viên/năm học. (180.000.000đ/sinh viên/khóa học).
- Diện tuyển sinh theo đặt hàng, bộ đội gửi
học là 40.000.000đ/sinh viên/năm học (160.000.000đ/sinh viên/khóa học).
- Chương trình xét tuyển học sinh các nước:
Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
- Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp
một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (Vương
quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:
+ Học 4 năm trong nước: 280.000.000đ (mức học
phí bình quân: 70.000.000đ/sinh viên/năm)
+ Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại
học Greenwich (Vương quốc Anh): 770.000.000đ (mức học phí bình quân:
192.500.000đ/sinh viên/năm).
- Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon
cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là
156.000.000đ (mức học phí bình quân: 52.000.000đ/sinh viên/năm); Chuyên ngành
Kế toán-Kiểm soát-Kiểm toán là 168.000.000đ (mức học phí 2 năm đầu là
52.000.000đ/sinh viên/năm, riêng năm cuối là 64.000.000đ).
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Mã xét tuyển
|
Tên ngành
|
Chuyên ngành
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Chương trình chất
lượng cao
(Điểm môn chính
tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2021)
|
|
||||
1 |
7340201C06 |
Tài chính - Ngân
hàng |
Hải quan và
Logistics |
A01; D01; D07 |
100 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính |
A01; D01; D07 |
50 |
|
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh
nghiệp |
A01; D01; D07 |
200 |
|
4 |
7340301C21 |
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp |
A01; D01; D07 |
200 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán
|
A01; D01; D07 |
150 |
|
Chương trình chuẩn
|
|
||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D07 |
200 |
|
2 |
7310101 |
Kinh tế
|
A01; D01; D07 |
240 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01; D07 |
240 |
|
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D07 |
1160 |
|
5 |
7340201D |
Tài chính - Ngân
hàng |
D01 |
500 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D07 |
600 |
|
7 |
7340301D |
Kế toán |
D01 |
240 |
|
8 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00; A01, D01; D07 |
120 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như
sau:
Ngành
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
||
Thi THPT Quốc gia
|
Học bạ
|
Thi THPT Quốc gia
|
Học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
|
Ngôn ngữ Anh |
27.72 |
25.13 |
29,82 |
24 |
32,70 |
Kinh tế |
20.55 |
26.97 |
21,65 |
24,3 |
24,70 |
Quản trị kinh doanh |
21.30 |
25.77 |
23,55 |
26,8 |
25,50 |
Tài chính - ngân
hàng |
20 |
25.70 |
21,45 |
25,4 |
25 |
Tài chính - ngân
hàng (7340201D) |
20.20 |
25.47 |
22 |
22,8 |
25 |
Kế toán |
21.25 |
29.37 |
23,3 |
24,1 |
26,20 |
Kế toán (7340301D) |
21.55 |
27.13 |
23 |
23,5 |
26,20 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
19.75 |
26.83 |
21,25 |
22,2 |
24,85 |
Hải quan và
Logistics |
|
|
|
|
31,17 |
Phân tích tài
chính |
|
|
|
|
31,80 |
Tài chính doanh
nghiệp |
|
|
|
|
30,17 |
Kế toán doanh
nghiệp |
|
|
|
|
30,57 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
31 |