Mã và thông tin Trường Đại học Tôn Đức Thắng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Tôn Đức Thắng
·
Tên tiếng Anh: Ton Đuc
Thang University (TDTU)
·
Mã trường: DTT
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung cấp
- Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn
Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
·
SĐT: (028).3775.5035
·
Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
·
Website: http://www.tdtu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
I. Thông tin chung
1. Kế hoạch tổ chức
tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét
tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT
- Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã
ký kết hợp tác với TDTU
·
Thời gian đăng ký xét
tuyển trực tuyến: dự kiến từ 05/04 – 25/05/2021.
- Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường
THPT trong cả nước.
·
Thời gian đăng ký xét
tuyển trực tuyến:dự kiến từ 01/06 – 10/07/2021.
- Đợt 3: Dành cho học sinh tất cả các trường
THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển vào chương tỉnh đại học bằng Tiếng Anh,
chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.
·
Thời gian đăng ký xét
tuyển trực tuyến:dự kiến từ 19/07/2021.
b. Phương thức 2: Xét
tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
c. Phương thức 3: Ưu
tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT
chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.
·
Đợt 1 (dự kiến 05/04 –
25/05/2021): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM
đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp
THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK.
·
Đợt 2 (dự kiến 01/06 –
10/07/2021): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng
điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT
năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK.
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các
thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải
trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11,
12.
·
Đợt 1 (dự kiến 05/04 –
25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm
05HK.
·
Đợt 2 (dự kiến 01/06 –
10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT đã ký kết với TDTU xét
theo điểm 06HK.
- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥
5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến
ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn
tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Đợt 1 (dự kiến 05/04 –
25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm
05HK có Điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00.
·
Đợt 2 (dự kiến 01/06 –
10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo
điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00.
·
Đợt 3 (dự kiến từ
19/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo
điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00.
- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại
nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.
·
Đợt 1: dự kiến 05/04 –
25/05/2021.
·
Đợt 2: dự kiến 01/06 –
10/07/2021.
·
Đợt 3: dự kiến từ
19/07/2021.
- Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc
tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học
bằng tiếng Anh.
·
Đợt 1: dự kiến 05/04 –
25/05/2021.
·
Đợt 2: dự kiến 01/06 –
10/07/2021.
·
Đợt 3: dự kiến từ
19/07/2021.
- Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT,
A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.
·
Đợt 1: dự kiến 05/04 –
25/05/2021.
·
Đợt 2: dự kiến 01/06 –
10/07/2021.
·
Đợt 3: dự kiến từ
19/07/2021.
d. Phương thức 4: Xét
tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT
·
Thực hiện theo Quy chế
tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ đăng ký xét
tuyển
a) Hồ sơ xét tuyển
theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT
·
Thí sinh đăng ký xét
tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc
https://xettuyen.tdtu.edu.vn;
·
Sau khi đăng ký trực
tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi
(ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
·
Bản photo chứng thực
học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng
thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
·
Bản photo chứng thực
Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có);
·
Bản photo chứng thực
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
·
Chi phí xét tuyển
30.000 VNĐ/phương thức;
·
Thí sinh có đăng ký dự
thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm
môn thi.
·
Thí sinh đăng ký xét
tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng Anh tương
đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) phải
nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.
b) Hồ sơ Xét tuyển
theo kết quả thi THPT năm 2021
·
Thí sinh chuẩn bị hồ
sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận
do BGDĐT quy định.
3. Hình thức nhận hồ
sơ:
·
Thí sinh đăng ký xét
tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc
https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu
điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
·
Nơi nhận hồ sơ trực
tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận
7, TP. Hồ Chí Minh.
·
Thí sinh có thể nộp hồ
sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU.
·
Nơi nhận hồ sơ qua
đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức Thắng, Số 19
Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
·
Điện thoại liên lạc:
(028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.
4. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
5. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
6. Phương thức tuyển
sinh
6.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 3: Ưu tiên
xét tuyển theo quy định của TDTU.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT.
6.2. Điều kiện nhận hồ
sơ xét tuyển
a. Phương thức 1:
- Xét tuyển theo kết quả học tập của 05
học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12)dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12
bậc THPT và tốt nghiệp THPT trong năm 2021 tại các trường THPT đã ký kết hợp
tác với TDTU.
·
Chi tiết về quy định
xét tuyển theo kết quả học tập 05 Học kỳ đợt 1 (xem chi tiết)
·
Danh mục ngành tuyển
sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 05 học
kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU năm 2021 (xem chi tiết)
- Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ
THPT dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT
năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước.
·
Chi tiết về quy định
xét tuyển theo kết quả học tập 06 Học kỳ đợt 2 (xem chi tiết)
·
Danh mục ngành tuyển
sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 06 học
kỳ dành cho tất cả các trường THPT đợt 2 (xem chi tiết)
- Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ
THPT dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT
năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển vào chương
trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.
·
Chi tiết về quy định
xét tuyển theo kết quả học tập 06 Học kỳ đợt 3 (xem chi tiết)
·
Danh mục ngành tuyển
sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 06 học
kỳ dành cho tất cả các trường THPT đợt 3 (xem chi tiết)
b. Phương thức 2:
·
Bảng danh mục ngành,
tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 (xem chi tiết)
·
Hướng dẫn đăng ký xét
tuyển theo kết quả thi THPT 2021 (xem chi tiết)
c. Phương thức 3:
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT
chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.
+ Đợt 1:Thí sinh các trường chuyên và một số
trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc
THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK:
·
Danh mục ngành tuyển
sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 -
đợt 1 (xem chi tiết)
·
Danh sách các trường
THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)
+ Đợt 2: Thí sinh các trường chuyên trên
cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc
THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK.
·
Danh mục ngành tuyển
sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 -
đợt 2 (xem chi tiết)
·
Danh sách các trường
THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các
thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải
trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11,
12.
+ Đợt 1:dành cho thí sinh các trường THPT đã
ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK
·
Danh mục ngành tuyển
sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển Đối tượng 2 –
đợt 1 (xem tại đây)
+ Đợt 2:dành cho thí sinh tất cả các trường
THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 06HK
·
Danh mục ngành tuyển
sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 2 –
đợt 2 (xem tại đây)
- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥
5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến
ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn
tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Đợt 1: dành cho thí
sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK có Điểm xét tuyển
đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00.
·
Đợt 2: dành cho thí
sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển
đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00.
·
Đợt 3: dành cho thí
sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển
đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00.
- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại
nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh:
có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam Điểm trung bình
năm lớp 12 ≥ 6.5
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là
tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam; có
chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương quy
định tại đây: File 16) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021
hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ
Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn
trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5.
- Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc
tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học
bằng tiếng Anh.
·
Hoàn thành chương
trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2021 (có xác nhận đạt trình độ tương đương
trình độ THPT của Việt Nam nếu bằng tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp), có
chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương quy
định tại đây) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày
01/10/2021 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh
chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong
vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
·
Có Điểm trung bình
từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1 L12) ≥ 6.5 (đợt 1), xét tuyển vào các
chương trình đại học bằng tiếng Anh.
·
Có Điểm trung bình
từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1,2 L12) ≥ 6.5 (đợt 2, 3), xét tuyển vào
các chương trình đại học bằng tiếng Anh.
- Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT,
A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT từ năm 2021 trở về trước (có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ
THPT của Việt Nam), có các chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT còn
giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng
điểm cho từng loại chứng chỉ như sau: SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600),
A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42),
ACT (≥ 21/36).
d. Phương thức 4:
·
Thực hiện theo Quy chế
tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng
2020 - 2021 như sau:
- Xã hội học, Công tác
xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản
trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng,
Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.
- Kỹ thuật hóa học,
Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật
môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành
Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.
- Dược: 42.000.000 đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình tiêu
chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
|
2 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
4 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) |
7220204 |
|
7 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh
doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
8 |
Golf |
7810302 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị
nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
12 |
Marketing |
7340115 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
15 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan
hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
16 |
Luật |
7380101 |
|
17 |
Xã hội học |
7310301 |
|
18 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
19 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ
hành) |
7310630 |
|
20 |
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
21 |
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630V |
Xét tuyển thẳng
người nước ngoài |
22 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
23 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành:
Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
25 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
26 |
Thống kê |
7460201 |
|
27 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
31 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
32 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
33 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
36 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
37 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
38 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
39 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
40 |
Dược học |
7720201 |
|
2. Chương trình chất
lượng cao
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
F7220201 |
2 |
Kế toán |
F7340301 |
3 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 |
4 |
Marketing |
F7340115 |
5 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
F7340101N |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
F7340120 |
7 |
Tài chính - Ngân
hàng |
F7340201 |
8 |
Luật |
F7380101 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
F7310630Q |
10 |
Công nghệ sinh học |
F7420201 |
11 |
Khoa học máy tính |
F7480101 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
F7480103 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
F7580201 |
14 |
Kỹ thuật điện |
F7520201 |
15 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
F7520207 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
F7520216 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
F7210403 |
3. Chương trình đại
học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Marketing |
FA7340115 |
2 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
FA7340101N |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
FA7340120 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
FA7220201 |
5 |
Công nghệ sinh học |
FA7420201 |
6 |
Khoa học máy tính |
FA7480101 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
FA7480103 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
FA7520216 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
FA7580201 |
10 |
Kế toán (chuyên
ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
FA7310630Q |
12 |
Tài chính ngân hàng |
FA7340201 |
4. Chương trình
học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
N7220201 |
2 |
Marketing |
N7340115 |
3 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
N7340101N |
4 |
Kế toán |
N7340301 |
5 |
Luật |
N7380101 |
6 |
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Lữ hành) |
N7310630 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
N7480103 |
5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ
sở Bảo Lộc
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
B7220201 |
2 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
B7340101N |
3 |
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
B7310630Q |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
B7480103 |
6. Chương trình
du học luân chuyển campus
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Quản lý du lịch và
giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công
nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) |
K7310630Q |
2 |
Quản trị kinh doanh
(2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa
Séc) |
K7340101 |
3 |
Quản trị nhà hàng -
khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s
(Malaysia) |
K7340101N |
4 |
Quản trị kinh doanh
quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công
nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340120 |
5 |
Tài chính (2 + 2,
song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
6 |
Tài chính (3+1, đơn
bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài
Loan) |
K7340201S |
7 |
Kế toán (3 + 1, song
bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc
Anh) |
K7340301 |
8 |
Khoa học máy tính và
công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học
và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech |
K7480101 |
9 |
Kỹ thuật điện - điện
tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng
Saxion (Hà Lan) |
K7520201 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng
(2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7580201 |
11 |
Công nghệ thông tin
(2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7480101L |
12 |
Tài chính và kiểm
soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion
(Hà Lan) |
K7340201X |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng
như sau:
I. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Thiết kế công nghiệp |
18 |
22,50 |
24,50 |
Thiết kế đồ họa |
19 |
27 |
30 |
Thiết kế thời trang |
18.50 |
22,50 |
25 |
Thiết kế nội thất |
19 |
22,50 |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
22 |
33 |
33,25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20 |
31 |
31,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành Trung - Anh) |
20.25 |
31 |
|
Xã hội học |
19 |
25 |
29,25 |
Việt Nam học (chuyên
ngành Du lịch và lữ hành) |
21 |
31 |
31,75 |
Việt Nam học (chuyên
ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
21 |
31 |
32,75 |
Công tác xã hội |
17.5 |
23,50 |
24 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
20.25 |
32 |
34,25 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị marketing) |
20.70 |
- |
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
20.80 |
32,50 |
34,25 |
Marketing |
- |
32,50 |
35,25 |
Kinh doanh quốc tế |
21.60 |
33 |
35,25 |
Tài chính - Ngân
hàng |
19.50 |
30 |
33,50 |
Kế toán |
19.60 |
30 |
33,50 |
Quan hệ lao động |
18 |
24 |
29 |
Luật |
21 |
30,25 |
33,25 |
Công nghệ sinh học |
19 |
26,75 |
27 |
Kỹ thuật hóa học |
19 |
17,25 |
28 |
Khoa học môi trường |
17.25 |
24 |
24 |
Bảo hộ lao động |
17 |
23,50 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
17 |
24 |
24 |
Toán ứng dụng |
17 |
23 |
24 |
Thống kê |
17 |
23 |
24 |
Khoa học máy tính |
19.75 |
30,75 |
33,75 |
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu |
19.25 |
29 |
33 |
Kỹ thuật phần mềm |
20.75 |
32 |
34,50 |
Kỹ thuật điện |
17.5 |
25,75 |
28 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
17.5 |
25,50 |
28 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
18.25 |
28,75 |
31,25 |
Kiến trúc |
20 |
25 |
25,50 |
Quy hoạch vùng và đô
thị |
17 |
23 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
27 |
27,75 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
17.5 |
23 |
24 |
Dược học |
21.5 |
30 |
33 |
Quản lý thể dục thể
thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
18.5 |
26,50 |
29,75 |
Golf |
- |
24 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện
tử |
|
|
28,75 |
II. Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
30,50 |
30,75 |
Việt Nam học (chuyên
ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
18.25 |
25,25 |
28 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
18 |
28,50 |
33 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing) |
18.5 |
|
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
18.5 |
28,25 |
31,50 |
Marketing |
- |
28,50 |
33 |
Kinh doanh quốc tế |
19.6 |
30,75 |
33 |
Tài chính - Ngân
hàng |
17.5 |
24,75 |
29,25 |
Kế toán |
17.5 |
24 |
27,50 |
Luật |
18 |
24 |
29 |
Công nghệ sinh học |
17.5 |
24 |
24 |
Khoa học môi trường |
17.25 |
- |
|
Khoa học máy tính |
17.5 |
24,50 |
30 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
25 |
31,50 |
Kỹ thuật điện |
17 |
22,50 |
24 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
17 |
22,50 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
17 |
23 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
22,50 |
24 |
Thiết kế đồ họa |
- |
22,50 |
24 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh - Chất
lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
30,50 |
25 |
Marketing - Chất
lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng
dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25 |
Công nghệ sinh học
- Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
Khoa học máy tính
- Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm
- Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng
- Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
Kế toán (chuyên
ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
Tài chính ngân
hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
24 |
Kinh doanh quốc tế
- Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
25 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) -
Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- |
24 |
IV. Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
23 |
26 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
17 |
23 |
26 |
Luật |
17 |
23 |
|
Việt Nam học (chuyên
ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
- |
22,50 |
25 |
Công nghệ sinh học |
17.5 |
- |
|
Kỹ thuật phần mềm |
17.5 |
22,50 |
25 |
V. Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
23 |
26 |
Marketing |
- |
23 |
26 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
17.25 |
23 |
26 |
Quản trị kinh doanh |
17.25 |
- |
|
Kế toán |
17 |
22,50 |
25 |
Luật |
17.25 |
23 |
25 |
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và lữ hành) |
|
|
25 |
Kỹ thuật phần
mềm |
|
|
25 |
V. Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Cà Mau
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
|
Kế toán |
17 |
|
Kỹ thuật điện |
17.5 |
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
17.5 |
|