Mã và thông tin Trường Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Luật TP.HCM
·
Tên tiếng Anh: Ho Chi
Minh City University of Law (HCMUL)
·
Mã trường: LPS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường
12, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
o Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình
Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
o Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, Tp. Hồ Chí
Minh
·
SĐT: (028).394.00.989
- 1900 5555 14
·
Email: tuyensinh@hcmulaw.edu.vn - bantruyenthong@hcmulaw.edu.vn
·
Website: http://www.hcmulaw.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/hcmulaw/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Phương thức xét
tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Phương thức xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong phạm
vi cả nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Nhà trường sẽ thông
báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi
có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí trường Đại
học Luật TP.HCM năm học 2020 - 2021 dự kiến là:
·
Lớp đại trà: 18 triệu
đồng/ sinh viên.
·
Lớp Anh văn pháp lý:
36 triệu đồng/ sinh viên.
·
Lớp chất lượng cao
ngành Luật và Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/ sinh viên.
·
Lớp chất lượng cao
ngành Quản trị - Luật: 49,5 triệu đồng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh Văn pháp lý) |
7220201 |
D01, D14, D66, D84 |
100 |
Quản trị - Luật |
7340102 |
A00, A01, D01, D03,
D06, D84, D87, D88 |
300 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01,
D03, D06 |
1430 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D03,
D06, D84, D87, D88 |
150 |
Luật Thương mại quốc
tế |
7380109 |
A01, D01, D03, D06,
D66, D69, D70, D84, D87, D88 |
120 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Luật TP.HCM như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh |
20 (D01) |
17 |
D01: 23,25 D14: 23,5 D66: 25 D84: 24 |
Quản trị kinh doanh |
19 (A00, A01, D01,
D03, D06, D84, D87, D88) |
17 |
A00: 24,5 A01: 23,25 D01, D03, D06: 23,5 D84, D87, D88: 24 |
Luật Thương mại quốc tế |
22.5 (A01, D84) |
22,5 (A01) |
A01: 26,25 D01, D03, D06: 26,25 D66, D69, D70: 26,5 D84, D87, D88: 26,5 |
Quản trị - Luật |
21 (A00) |
21,5 (A00) |
A00: 25 A01: 24,5 D01, D03, D06: 24,5 D84, D87, D88: 24,5 |
Luật |
19.5 (A00, A01, D01,
D03, D06) |
17 (A00) |
A00: 24 A01: 22,5 C00: 27 D01, D03, D06: 22,75 |