Mã và thông tin Trường Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)
Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
Mã trường: LNH
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị đại học
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
SĐT: 024 33840233
Email: vfu@vfu.edu.vn
Website: http://www.vnuf.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT: Trường sẽ thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sau.
- Tuyển thẳng: theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo kế hoạch của của các Bộ ngành và UBND các tỉnh.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (theo mẫu của Bộ GG&ĐT).
b. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường, hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
- Học bạ THPT (bản sao)
- Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
c. Đăng ký xét tuyển online
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ: http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét kết quả học tập (điểm TBC học tập) năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp12.
- Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT); Xét tuyển theo đơn đặt hàng của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Phương thức 1: xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Xét điểm theo tổ hợp từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu (bằng tổng điểm các môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực nếu có).
b) Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển): Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11 học kỳ 1 lớp 12) dùng để xét tuyển của đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
c) Phương thức 3: xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS. Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
- Ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)
- Chương trình đào tạo toàn khóa học: từ 120 - 130 tín chỉ (tùy theo ngành học)
- Mức học phí: 276.000đồng/tín chỉ (tương đương mức học phí 9.000.000 đồng/năm học).
- Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 33- 36 triệu đồng.
- Ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
- Mức học phí: 2.200.000 đồng/tháng, (tương đương 11.000.000 đồnghọc kỳ).
- Chế độ miễn giảm học phí: Nhà trường luôn thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
II. Các ngành tuyển sinh
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển sinh đề án | ||
Tổng | Điểm thi THPT | Xét học bạ | ||||
I. |
Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
|
|||||
1 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; |
60 | 40 | 20 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; |
100 | 60 | 40 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; |
80 | 50 | 30 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; |
505 | 30 | 20 |
5 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; |
100 | 60 | 40 |
II. |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
|
|||||
6 | Kế toán | 7340301 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
150 | 100 | 50 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
100 | 60 | 40 |
8 | Kinh tế | 7310101 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
60 | 40 | 20 |
9 | Bất động sản | 7340116 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; C15. Toán, Văn, KHXH D01. Toán, Văn, Anh. |
60 | 40 | 20 |
10 | Công tác xã hội | 7760101 | A00. Toán, Lý, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, KHXH D01. Toán, Văn, Anh. |
100 | 60 | 40 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00. Toán, Lý, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
100 | 60 | 40 |
III. |
Khối ngành Lâm nghiệp
|
|||||
12 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
180 | 130 | 50 |
13 | Lâm sinh | 7620205 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
70 | 40 | 30 |
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
|
|||||
14 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ) |
72908532A | D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D08. Toán, Sinh, Anh; D10. Toán, Địa, Anh. |
60 | 60 | - |
15 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; |
60 | 40 | 20 |
16 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
50 | 30 | 20 |
17 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
90 | 60 | 30 |
18 | Du lịch sinh thái | 7850104 | B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh. |
60 | 60 | - |
V. |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
|
|||||
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
60 | 40 | 20 |
20 | Thú y | 7640101 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
120 | 80 | 40 |
21 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
50 | 30 | 20 |
22 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | 7620110 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
50 | 30 | 20 |
VI. |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
|
|||||
23 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00. Toán, Lý, Hóa; C15. Toán, Văn, KHXH; D01. Toán, Văn, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
60 | 40 | 20 |
24 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, KHTN; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; |
60 | 40 | 20 |
VI. |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
|
|||||
25 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Lý, KHTN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
60 | 40 | 20 |
26 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
70 | 40 | 30 |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. - Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo). |
||
Kế toán | 18 | 14 | |
Quản trị kinh doanh
|
18 | 14 | |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
|||
Công nghệ sinh học
|
18 | 14 | |
Khoa học môi trường
|
18 | 14 | |
Bảo vệ thực vật | 18 | 15 | |
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y)
|
21 | 17 | |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
21 | 14 | |
Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh)
|
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
18 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
18 | 14 | |
Công nghệ sau thu hoạch
|
21 | 18 | |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới)
|
18 | ||
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
18 | 14 | |
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
|
18 | 15 | |
Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)
|
16 | 15 | |
Kinh tế Nông nghiệp
|
18 | 14 | |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
18 | 14 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
|
|||
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
18 | 14 | |
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
|||
Lâm học (Lâm nghiệp)
|
18 | 14 | |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
|
18 | 14 | |
Lâm sinh | 15 | 14 | |
Kiến trúc cảnh quan
|
18 | 14 | |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
18 | 14 | |
Thiết kế nội thất | 18 | 14 | |
Thú y | 18 | ||
Công tác xã hội | 18 | 14 | |
Kinh tế | 18 | 14 | |
Quản lý đất đai | 18 | 14 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ |
18 | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) | 18 | 14 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 18 | 14 | |
Bất động sản | 18 | 14 | |
Du lịch sinh thái | - | 14 |