Mã và thông tin Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
·
Tên tiếng anh: Can Tho
University of Technology (CTUT)
·
Mã trường: KCC
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học
·
Địa chỉ: 256 Nguyễn
Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
·
SĐT: 02923.898.167
·
Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
·
Website: https://www.ctuet.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Xét tuyển theo kết quả
thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển theo kết quả
học bạ THPT: Nhận hồ sơ đến 17h00 ngày 20/7/2021.
·
Xét tuyển thẳng: Thí
sinh theo dõi thông tin trên website của trường.
·
Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP.HCM: Nhận hồ sơ đến
ngày 06/8/2021.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định. Không vi phạm pháp luật và có đủ sức
khỏe để học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Thành phố Cần Thơ,
vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 3: Tuyển
thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo đề án riêng của trường.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia
TP.HCM tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Phương thức 1: Tổng
điểm trung bình môn của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm
trở lên.
·
Phương thức 2:
Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với
từng ngành đào tạo của nhà trường.
·
Phương thức 3: Tuyển
thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải kỳ
thi cấp quốc gia, quốc tế; tuyển thẳng theo quy định của trường đối với học
sinh có học lực lớp 10, 11, 12 đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm xếp loại tốt.
·
Phương thức 4: Thí
sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ
chức đạt từ 600 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Năm học 2021 - 2022 học
phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ: 4.320.000/học kỳ/ 5 tháng (tương
đương 270.000 đồng/tín chỉ).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, C01, D01 |
26 |
39 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, C01, D01 |
22 |
33 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C01, D01 |
26 |
39 |
Công nghệ thông
tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
34 |
51 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, C01, C02, D01 |
26 |
39 |
Quản lý công
nghiệp |
7510601 |
A00, C01, C02, D01 |
30 |
45 |
Logistics và Quản
lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, C01, C02, D01 |
30 |
45 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, C01, C02, D01 |
26 |
39 |
Công nghệ kỹ
thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A02, C01, D01 |
26 |
39 |
Công nghệ kỹ
thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A02, C01, D01 |
30 |
45 |
Công nghệ kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A02, C01, D01 |
26 |
39 |
Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, A02, C01 |
34 |
51 |
Công nghệ thực
phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
34 |
51 |
Công nghệ sinh
học |
7420201 |
A02, B00, C02, D01 |
22 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
A00, A01, A02, C01 |
22 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, B00, C02, D07 |
20 |
30 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C01, C02, D01 |
24 |
36 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Khoa học máy tính |
14.50 |
13,5 |
18 |
Hệ thống thông tin |
14.25 |
13,5 |
17,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
16.00 |
16 |
19,5 |
Quản lý xây dựng |
13.00 |
13 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
16.00 |
15 |
21,5 |
Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng |
- |
16,5 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
15.50 |
15 |
22 |
Kỹ thuật hệ thống
công nghiệp |
13.00 |
13 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
14.50 |
14 |
18,5 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14.50 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng |
13.00 |
13,5 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa |
14.50 |
14 |
19 |
Công nghệ sinh học |
13.00 |
13,5 |
16,5 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
15,5 |
Công nghệ thông tin |
|
|
23 |