Mã và thông tin Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
·
Tên tiếng Anh: Hai
Phong Private University (HPU)
·
Mã trường: DHP
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: Số 36 Đường
Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
·
SĐT: 0225 3740577 -
0225 3833802
·
Email: daotao@hpu.edu.vn - webmaster@hpu.edu.vn
·
Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Nhận đăng ký xét
tuyển: từ 1/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp
THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
·
Bản sao học bạ trung
học PT.
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2021)
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của trường)
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có ưu tiên).
·
2 phong bì có dán tem
và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thi sinh đã tốt nghiệp
THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi tốt nghiệp THPT.
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
·
Theo kết quả thi tốt
nghiệp THPT: Căn cứ quy định về điểm đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.
·
Theo kết quả học tập
(xét tuyển theo điểm trong học bạ): Tổng điểm 3 môn xét tuyển học kỳ 1, lớp 12
là 18 điểm.
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng
năm học 2021 - 2022 là: 1.455.500,0 đồng/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Dự kiến chỉ
tiêu: 1000.
Ngành học |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành: 1. Công nghệ phần
mềm |
Toán-Lý-Hoá; |
A00 |
Kĩ thuật điện - Điện tử Gồm 3 chuyên ngành: 1. Điện tử - Truyền
thông |
Toán-Lý-Hoá; |
A00 |
Kĩ thuật công trình xây dựng Gồm 4 chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng
và công nghiệp |
Toán-Lý-Hoá; |
A00 |
Kĩ thuật môi trường Gồm 4 chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi
trường |
Toán-Lý-Hoá; |
A00 |
Quản trị kinh doanh Gồm 4 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh
nghiệp |
Toán-Lý-Hoá; |
A00 |
Việt Nam học Gồm 2 chuyên ngành: 1. Văn hóa du lịch |
Văn-Sử-Địa; |
C00 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 4 chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh |
Toán-Lý-Anh; |
A01 |
Luật Gồm 2 chuyên ngành: 1. Luật kinh tế |
Toán-Lý-Hoá; |
A00 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
|
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
Xét tuyển bằng học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
15 |
Việt Nam học |
15 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
Luật |
15 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng |
15 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
15 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
15 |
18 |
15 |
Nông nghiệp |
15 |
18 |
- |