Mã và thông tin Trường Cao đẳng Bình Định
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Bình Định
·
Tên tiếng Anh: Binh
Dinh College
·
Mã trường: C37 (Ngành
sư phạm), CDD3704 (Ngành ngoài sư phạm)
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung cấp
- Cao đẳng
·
Địa chỉ: Số 684 Hùng
Vương - Nhơn Phú - Quy Nhơn - Bình Định
·
SĐT: 0256.384.8004
·
Email: p.dt@cdbd.edu.vn
·
Website: http://www.cdbd.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/cdbd.edu.vn/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Ngành cao đẳng sư phạm
Giáo dục mầm non: Nhận hồ sơ ĐKXT từ ngày ra thông báo đến khi hết chỉ
tiêu.
·
Các ngành cao đẳng,
trung cấp khác: Nhận hồ sơ ĐKXT liên tục trong năm.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Ngành Sư phạm
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi
tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập
THPT (học bạ):
·
Một phiếu ĐKXT hệ
chính quy theo mẫu quy định của Trường (tải mẫu tại website của Trường).
·
Bản sao công chứng
bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh
tốt nghiệp năm 2021) hoặc tương đương;
·
Bản sao công chứng học
bạ THPT hoặc tương đương;
·
Các giấy tờ minh chứng
thuộc diện ưu tiên (nếu có ưu tiên).
·
02 phong bì có dán tem
và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh.
·
02 ảnh chân dung 3x4cm
để nhà trường làm thẻ dự thi năng khiếu.
b. Các ngành Cao đẳng
ngoài sư phạm
·
Một phiếu ĐKXT hệ
chính quy theo mẫu quy định của Trường (tải mẫu tại website của Trường).
·
Bản sao công chứng
bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí
sinh tốt nghiệp năm 2021) hoặc tương đương.
·
Hoặc bản sao công
chứng bằng tốt nghiệp trung cấp và kết quả học tập các môn văn hóa THPT theo
quy định.
·
Hoặc bản sao công
chứng học bạ THCS và bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp.
·
Các giấy tờ minh chứng
thuộc diện ưu tiên (nếu có ưu tiên).
·
02 phong bì có dán tem
và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh.
c. Các ngành Trung cấp
·
Một phiếu ĐKXT hệ
chính quy theo mẫu quy định của Trường (tải mẫu tại website của Trường).
·
Bản sao công chứng
bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời (đối với thí
sinh tốt nghiệp năm 2021) hoặc tương đương trở lên.
·
Các giấy tờ minh chứng
thuộc diện ưu tiên (nếu có ưu tiên).
·
02 phong bì có dán tem
và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Hệ cao đẳng: Thí sinh
tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
·
Hệ trung cấp: Thí sinh
tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Ngành Sư phạm: Chỉ
tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định.
·
Ngành ngoài sư phạm:
Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển
sinh
a. Ngành Sư phạm
·
Phương thức 1: Xét
tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT), trong đó: điểm trung bình cộng
các môn xét tuyển phải đạt từ 6.5 điểm trở lên, đồng thời học lực cả năm lớp 12
xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
b. Các ngành cao đẳng,
trung cấp
·
Xét tuyển.
6. Học phí
·
Ngành sư phạm: Miễn
học phí.
·
Các ngành ngoài sư
phạm: học phí theo mức quy định của Nhà nước đối với trường cao đẳng công
lập.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Cao đẳng Sư phạm
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00: Toán, Văn, Năng
khiếu |
200 |
2. Các ngành cao đẳng
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
6340301 |
40 |
Quản trị bán hàng |
6340119 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
50 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
80 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
100 |
Tiếng Anh |
6220206 |
30 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
30 |
Nuôi trồng thủy sản |
6620303 |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
6540103 |
35 |
Chăn nuôi - Thú y |
6620120 |
50 |
Tiếng Anh du lịch |
6220217 |
40 |
Thanh nhạc |
6210225 |
20 |
Hội họa |
6210103 |
20 |
Khoa học cây trồng |
6620109 |
35 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
40 |
3. Các ngành Trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
50 |
Chăn nuôi - Thú y |
5620119 |
70 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620110 |
20 |
Công nghệ may |
5540204 |
35 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
70 |
Hàn |
5520123 |
50 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
80 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
5620301 |
60 |
Điện dân dụng |
5520226 |
35 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
50 |
Hội họa |
5210103 |
20 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
5210202 |
20 |
Organ |
5210224 |
20 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
5210217 |
20 |
Thanh nhạc |
5210225 |
20 |
Nhạc Jazz (Trống Jazz) |
5210222 |
20 |