Mã và thông tin Trường Đại học Kiên Giang
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Kiên Giang
·
Tên tiếng Anh: Kien
Giang University (KGU)
·
Mã trường: TKG
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Hợp tác quốc tế
·
Địa chỉ: Số 320A, Quốc
lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
·
SĐT: 0297.3.926714
·
Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Phương thức xét học
bạ: Nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 03/3 đến 10/8/2021.
·
Phương thức xét kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo lịch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của Trường ĐHKG);
·
Bản photo chứng thực
học bạ THPT hoặc tương đương;
·
Bản photo chứng thực
bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/hồ sơ.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp
THPT: Thí sinh đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2021
theo mẫu của Bộ Giáo dục và đào tạo, mã trường: TKG.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp
trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu
cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các
văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài
(đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT
của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
·
Có đủ sức khoẻ để học
tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc và quốc tế.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả trong học bạ THPT.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển thẳng theo
Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với các ngành
học đại trà
·
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
theo phương thức 1: lấy từ 16 điểm, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi
trường lấy thấp hơn 1,0 điểm;
·
Ngưỡng Đảm bảo chất
lượng (ĐBCL) đầu vào theo phương thức 2: lấy từ 14 điểm trở lên cho tất cả các
ngành;
·
Đối với phương thức 3:
thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo
dục và đào tạo.
b. Đối với nhóm ngành
Sư phạm
·
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
theo phương thức 1: lấy từ 24 điểm (điểm trung bình cộng 03 môn theo tổ hợp môn
xét tuyển) và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên.
·
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
theo phương thức 2: tối thiểu bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Theo quy chế tuyển
sinh của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của
trường TẠI ĐÂY
6. Học phí
·
Học phí dự kiến với
sinh chính quy trung bình 6.384.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín
chỉ sinh viên đăng ký học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2021 (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét KQ thi TN THPT |
Xét |
|||
Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán |
7140209 |
4 |
16 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
24 |
96 |
D01 - Toán, Văn, Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên
và môi trường |
7850101 |
8 |
32 |
A09 - Toán, Địa,
GDCD |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
36 |
144 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Luật |
7380101 |
24 |
96 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh
doanh |
7340101 |
50 |
200 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Thông tin - CNTT |
7480201 |
24 |
96 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - CNKT Xây dựng |
7510103 |
24 |
96 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - CNKT môi trường |
7510406 |
6 |
24 |
A07 - Toán, Sử, Địa |
Công nghệ Thực phẩm - CNTP |
7540101 |
10 |
40 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Nuôi trồng Thủy sản - Nuôi trồng thủy
sản |
7620301 |
8 |
32 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Khoa học Cây trồng - Khoa học cây trồng |
7620110 |
4 |
16 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Sinh học - CNSH |
7420201 |
6 |
24 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Chăn nuôi - Chăn nuôi |
7620105 |
4 |
16 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Tài chính - ngân hàng - Tài chính ngân
hàng |
7340201 |
20 |
80 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
6 |
24 |
C00 - Văn, Sử, Địa |
Du lịch (*) |
7810101 |
10 |
40 |
C20 – Văn, Địa, GDCD |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (*) |
7520216 |
8 |
32 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Ghi chú: Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm
2021.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Kiên Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Sư phạm Toán học |
17 |
20 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở
lên) |
18 |
24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở
lên) |
18,5 |
Ngôn ngữ Anh |
14,25 |
19 |
14 |
14 |
14 |
Kế toán |
14,25 |
20 |
14 |
14 |
14 |
Công nghệ Sinh học |
14,25 |
15 |
14 |
15 |
14 |
Công nghệ Thông
tin |
14,25 |
21 |
14 |
17 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật
Xây dựng |
14,25 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường |
14,25 |
15 |
14 |
15 |
14 |
Công nghệ Thực phẩm |
14,25 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Nuôi trồng Thủy sản |
14,25 |
15 |
14 |
15 |
14 |
Khoa học cây trồng |
14,25 |
15 |
14 |
15 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
- |
- |
14 |
18 |
17 |
Luật |
- |
- |
14 |
16,5 |
14 |
Quản lý tài nguyên
& môi trường |
- |
- |
14 |
15 |
14 |
Chăn nuôi |
- |
- |
14 |
15 |
14 |
Tài chính - Ngân
hàng |
|
|
|
|
14 |
Tiếng Việt và văn
hóa Việt Nam |
|
|
|
|
14 |