Mã và thông tin Trường Đại học Hùng Vương
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Hùng Vương
·
Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
(HVU)
·
Mã trường: THV
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau
đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ:
o Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
o Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú
Thọ
·
SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
·
Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
·
Website: http://www.hvu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Trường Đại học Hùng Vương tổ chức
tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời gian nhận hồ sơ từ 01/4/2021.
·
Thí sinh xét tuyển học bạ có thể
đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Thí sinh xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT
đăng ký qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian
theo quy định.
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ
xét sử dụng kết quả học tập THPT gồm:
·
Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (tại đây).
·
Bản sao học bạ Trung học phổ thông;
·
Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí
sinh tốt nghiệp trước năm 2021;
·
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
3. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Các ngành đại học sư phạm: Tuyển các
thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái,
Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
·
Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh
toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Năm
2021 dự kiến sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
·
Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
·
Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT
hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu (Trường tổ chức thi
tuyển hoặc lấy điểm của các trường đại học có tổ chức thi môn năng khiếu tương
ứng) đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm
nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
·
Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021
·
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2021 và thông báo ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT:
·
Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực
lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
·
Đối với các ngành sư phạm: Học lực
lớp 12 đạt loại GIỎI; riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo
dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
·
Đối với các ngành ngoài sư phạm
khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc
tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ
hợp xét tuyển để xét vào các ngành đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).
c. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp
THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu
- Xét
tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét
tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
·
Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp
12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân
hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 32,0 trở lên.
·
Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm
nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân
hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26,0 trở lên.
d. Xét tuyển thẳng
·
Xét tuyển đối tượng theo các quy
định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ
thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt
nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp theo quy định.
6. Học phí
- Các
ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP
quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh
viên sư phạm.
- Các
ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng /
học kỳ.
- Dự
kiến mức học phí năm học 2021-2022 như sau:
·
Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác
xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.
·
Khối ngành Kinh tế: 313.000 đồng/
tín chỉ.
·
Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi:
220.000 đồng/ tín chỉ.
·
Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.
·
Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/
tín chỉ.
·
Ngành Du lịch: 390.000 đồng/ tín
chỉ.
·
Ngành Điều dưỡng: 436.000 đồng/ tín
chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
đào tạo |
Mã
ngành |
Tổ
hợp môn xét tuyển |
Chỉ
tiêu tuyển |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
50 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
205 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
||
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
||
Kinh tế |
7310101 |
||
Du lịch |
7810101 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) |
75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành |
7810103 |
||
Công tác Xã hội |
7760101 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) |
220 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
45 |
Chăn nuôi |
7620105 |
||
Thú y |
7640101 |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
100 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
||
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
225 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN
(M00) |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) |
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Sinh (A02) |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm
chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:
Ngành
học |
Năm
2018 |
Năm
2019 |
Năm
2020 |
|||
Xét
theo điểm thi THPT QG |
Xét
theo học bạ |
Xét
theo KQ thi THPT |
Xét
theo điểm học tập THPT |
Xét
học lực lớp 12 |
||
Giáo dục Mầm non |
25 |
26 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Khá |
25 |
32 |
HL
12 Giỏi |
Giáo dục Tiểu học |
17 |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL
12 Giỏi |
Giáo dục Thể chất |
25 |
26 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL
12 Khá |
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL
12 Giỏi |
Sư phạm Vật lý |
- |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
- |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
- |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL
12 Giỏi |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
Sư phạm Địa lý |
17 |
- |
- |
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
25 |
26 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL
12 Khá |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
23,5 |
26 |
HL
12 Khá |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL
12 Giỏi |
Thiết kế đồ họa |
25 |
26 |
Học
lực lớp 12 xếp loại Khá |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Việt Nam học |
14 |
- |
- |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Kế toán |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Công nghệ sinh học |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Chăn nuôi |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Khoa học cây trồng |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Thú y |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Công tác xã hội |
14 |
14 |
18 |
|
|
|
Du lịch |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |