Mã và thông tin trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện
Báo chí và Tuyên truyền
·
Tên tiếng Anh: Academy
of Journalism & Communication (AJC)
·
Mã trường: HBT
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy
- Cầu Giấy - Hà Nội
·
SĐT: (84-024)
37.546.963
·
Email: website@ajc.edu.vn
·
Website: https://ajc.hcma.vn
· Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nộp hồ sơ
xét tuyển
·
Đối với thí sinh xét
tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Nhận hồ sơ đăng ký dự
thi Năng khiếu báo chí, xét quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng
Anh,xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng theo Đề án riêng: từ ngày 01/4đến
hết ngày 20/6/2021.
·
Thi môn Năng khiếu báo
chí: dự kiến ngày 10, 11/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký dự
tuyển/xét tuyển đại học năm 2021(theo mẫu);
·
01 bản photohọc bạ
THPT (5 học kỳ bậc THPT, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12);
·
02 phong bì dán tem,
ghi địa chỉ thí sinh;
·
03 ảnh 3x4 (không nhận
cỡ ảnh khác).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt
yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
·
Thí sinh là người nước
ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa điểm
ghi trong học bạ THPT.
·
Xét tuyển căn cứ
kết quả thi tốt nghiệp THPT.
·
Xét tuyển kết hợp:
đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS
6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT (không
tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo
chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt điểm từ 5.0 trở lên mới
được xét tuyển thẳng.
·
Xét tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ
của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở
lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ
sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt
điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện
không công nhận trúng tuyển.
- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo
giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế
chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói
ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim
truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình
phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức
khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy
định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển
tương đương.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Xem chi tiết trong
thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm
2021:
·
Các ngành đào tạo
giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế
chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học
phí.
·
Hệ đại trà:
276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).
·
Hệ chất lượng cao:
771.200đ/tín chỉ (tạm tính - chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo
dục Quốc phòng - An ninh).
Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa
10%.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Đối với những ngành/chuyên
ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602 |
50 |
- Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15) |
2 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo phát thanh |
|
604 |
50 |
|
3 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo truyền hình |
|
605 |
50 |
|
4 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo mạng điện tử |
|
607 |
50 |
|
5 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608 |
40 |
|
6 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609 |
40 |
|
7 |
Báo chí, chuyên
ngành Ảnh báo chí |
|
603 |
40 |
- Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07) |
8 |
Báo chí, chuyên
ngành Quay phim truyền hình |
|
606 |
40 |
- Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11) |
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
|
100 |
Nhóm 2: |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
50 |
|
11 |
Triết học |
7229001 |
|
40 |
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008 |
|
40 |
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
|
40 |
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
|
527 |
60 |
|
15 |
Kinh tế, chuyên
ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
|
528 |
40 |
|
16 |
Kinh tế, chuyên
ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529 |
50 |
|
17 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư
tưởng - văn hóa |
|
530 |
50 |
|
18 |
Chính trị học,
chuyên ngành Chính trị phát triển |
|
531 |
50 |
|
19 |
Chính trị học,
chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
533 |
40 |
|
20 |
Chính trị học,
chuyên ngành Văn hóa phát triển |
|
535 |
50 |
|
21 |
Chính trị học,
chuyên ngành Chính sách công |
|
536 |
40 |
|
22 |
Chính trị học,
chuyên ngành Truyền thông chính sách |
|
538 |
50 |
|
23 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
|
532 |
50 |
|
24 |
Quản lý nhà nước,
chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
537 |
50 |
|
25 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên
ngành Công tác tổ chức |
|
522 |
45 |
|
26 |
Xây dựng Đảng và
Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận |
|
523 |
45 |
|
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
|
801 |
50 |
|
28 |
Xuất bản, chuyên ngành
Xuất bản điện tử |
|
802 |
50 |
|
29 |
Xã hội học |
7310301 |
|
50 |
|
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
50 |
|
31 |
Quản lý công |
7340403 |
|
50 |
|
32 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam |
7229010 |
|
40 |
Nhóm 3: |
33 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
|
50 |
Nhóm 4: |
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
|
610 |
50 |
|
35 |
Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
|
611 |
50 |
|
36 |
Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
|
614 |
40 |
|
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công
chúng chuyên nghiệp |
|
615 |
50 |
|
38 |
Quan hệ công chúng,
chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
|
616 |
80 |
|
39 |
Quảng cáo |
7320110 |
|
40 |
|
40 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
50 |
2. Mã chuyên ngành và
mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ
quốc tế
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo in |
|
602M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19) |
2 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo phát thanh |
|
604M |
|
3 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo truyền hình |
|
605M |
|
4 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo mạng điện tử |
|
607M |
|
5 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608M |
|
6 |
Báo chí, chuyên
ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609M |
|
7 |
Báo chí, chuyên
ngành Ảnh báo chí |
|
603M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20) |
8 |
Báo chí, chuyên
ngành Quay phim truyền hình |
|
606M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21) |
9 |
Truyền thông đại
chúng |
7320105M |
|
Ngữ văn, Toán, Chứng
chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22) |
10 |
Truyền thông đa
phương tiện |
7320104M |
|
|
11 |
Triết học |
7229001M |
|
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội
khoa học |
7229008M |
|
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102M |
|
|
14 |
Kinh tế, chuyên
ngành Quản lý kinh tế |
|
527M |
|
15 |
Kinh tế, chuyên
ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
|
528M |
|
16 |
Kinh tế, chuyên
ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529M |
|
17 |
Chính trị học,
chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
|
530M |
|
18 |
Chính trị học,
chuyên ngành Chính trị phát triển |
|
531M |
|
19 |
Chính trị học,
chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
533M |
|
20 |
Chính trị học,
chuyên ngành Văn hóa phát triển |
|
535M |
|
21 |
Chính trị học,
chuyên ngành Chính sách công |
|
536M |
|
22 |
Chính trị học,
chuyên ngành Truyền thông chính sách |
|
538M |
|
23 |
Quản lý nhà nước,
chuyên ngành Quản lý xã hội |
|
532M |
|
24 |
Quản lý nhà nước,
chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
537M |
|
25 |
Xây dựng Đảng và
Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức |
|
522M |
|
26 |
Xây dựng Đảng và
Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận |
|
523M |
|
27 |
Xuất bản, chuyên
ngành Biên tập xuất bản |
|
801M |
|
28 |
Xuất bản, chuyên
ngành Xuất bản điện tử |
|
802M |
|
29 |
Xã hội học |
7310301M |
|
|
30 |
Công tác xã hội |
7760101M |
|
|
31 |
Quản lý công |
7340403M |
|
|
32 |
Lịch sử, chuyên
ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010M |
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23) |
33 |
Truyền thông quốc tế |
7320107M |
|
|
34 |
Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
|
610M |
|
35 |
Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
|
611M |
- CHỨNG CHỈ TIẾNG
ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24) |
36 |
Quan hệ quốc tế,
chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
|
614M |
|
37 |
Quan hệ công chúng,
chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
|
615M |
|
38 |
Quan hệ công chúng,
chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
|
616M |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên
truyền như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Thi tuyển |
Học bạ |
Xét theo học bạ |
Thi tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
20.6 (R15) 21.4 (R05; R19) 20.6 (R06) 23.35 (R16) |
8.03 |
8,63 |
19,65 (R15) 20,4 (R05, R19) 19,15 (R06) 22,15 (R16) |
R15: 29,5 R05, R19: 30 R06: 29 R16: 31 |
7,7 |
Báo phát thanh |
20.75 (R15) 21.35 (R05; R19) 20.75 (R06) 23.33 (R16) |
8.07 |
|
20 (R15) 20,75 (R05, R19) 19,5 (R06) 22,5 (R16) |
R15: 30,3 R05, R19: 30,8 R06: 29,8 R16: 31,8 |
7,86 |
|
Báo truyền hình |
22.6 (R15) 23.4 (R05; R18) 19.13 (R06) 24.62 (R16) |
8.57 |
|
22 (R15) 22,75 (R05, R19) 21,5 (R06) 24 (R16) |
R15: 32,25 R05, R19: 33 R06: 31,75 R16: 34,25 |
8,17 |
|
Báo mạng điện tử |
21.75 (R15) 22 (R05; R19) 17.88 (R06) 24.35 (R16) |
8.33 |
8,47 |
20,5 (R15) 21 (R05, R19) 20 (R06) 23 (R16) |
R15: 31,1 R05, R19: 31,6 R06: 30,6 R16: 32,6 |
8,02 |
|
Báo truyền hình chất
lượng cao |
18.75 (R15) 20.5 (R05; R19) 18 (R06) 22.2 (R16) |
8.13 |
8,1 |
19,25 (R15) 20,5 (R05, R19) 18,5 (R06) 21,75 (R16) |
R15: 28,4 R05, R19: 28,9 R06: 27,9 R16: 29,4 |
7,61 |
|
Báo mạng điện tử
chất lượng cao |
17 (R15) 19.7 (R05; R19) 17 (R06) 20.53 (R16) |
8.15 |
8,77 |
18,85 (R15) 20,1 (R05, R19) 18,85 (R06) 21,35 (R16) |
R15: 27,5 R05, R19: 28 R06: 27 R16: 28,5 |
7,19 |
|
Ảnh báo chí |
19.35 (R07) 21.75 (R08; R20) 19.35 (R09) 22.45 (R17) |
8.17 |
|
19,2 (R07) 21,2 (R08, R20) 18,7 (R09) 21,7 (R17) |
R07: 26 R08, R20: 26,5 R09: 25,5 R17: 27,25 |
7,04 |
|
Quay phim truyền
hình |
17 (R11) 17.65 (12; R21) 17 (R13) 17.25 (R18) |
|
|
16 (R11) 16,5 (R12, R21) 16 (R13) 16,25 (R18) |
R11: 22 R12, R21: 22,25 R13: 22 R18: 22,25 |
6,65 |
|
Truyền thông đại
chúng |
|
20.75 (D01; R22) 20.25 (A16) 22 (C15) |
8.60 |
8,87 |
22,35 (D01, R22) 21,85 (A16) 23,35 (C15) |
|
9,05 |
Truyền thông đa
phương tiện |
|
21.75 (D01; R22) 21.25 (A16) 23 (C15) |
8.70 |
8,97 |
23,75 (D01, R22) 23,25 (A16) 24,75 (C15) |
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,53 |
9,27 |
Triết học |
|
16 |
|
8,53 |
18 |
19,65 |
7 |
Chủ nghĩa xã hội
khoa học |
|
16 |
|
|
16 |
19,25 |
6,5 |
Kinh tế chính trị |
|
18.75 (D01; R22) |
9.03 |
8,20 |
19,95 (D01, R22) 19,7 (A16) 20,7 (C15) |
D01, R22: 23,2 A16: 22,7 C15: 23,95 |
8,2 |
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
19.75 (D01; R22) 19.25 (A16) 20.5 (C15) |
8.17 |
8,47 |
20,5 (D01, R22) 19,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,05 A16: 22,8 C15: 24,3 |
8,57 |
Kinh tế và Quản lý
(chất lượng cao) |
18.25 (D01; R22) 17.75 (A16) 18.75 (C15) |
8.05 |
8,17 |
20,25 (D01, R22) 19 (A16) 21 (C15) |
D01, R22: 22,95 A16: 21,7 C15: 23,2 |
8,2 |
|
Kinh tế và Quản lý |
19.85 (D01; R22) 19.35 (A16) 20.6 (C15) |
8.05 |
8,37 |
20,65 (D01, R22) 19,9 (A16) 21,4 (C15) |
D01, R22: 23,9 A16: 22,65 C15: 24,65 |
8,4 |
|
Xây dựng Đảng và
chính quyền nhà nước |
|
17.25 (D01; R22) 17 (A16) 18 (C15) |
|
8,13 |
17,25 (D01, R22) 17,25 (A16) 18 (C15) |
D01, R22: 21,3 A16: 21,05 C15: 22,05 |
7 |
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư
tưởng - văn hóa |
17 |
|
8,07 |
17 |
18,7 |
7 |
Chính trị học phát
triển |
17 |
8.05 |
8,23 |
16 |
16,5 |
7 |
|
Quản lý xã hội |
19 (D01; R22) 18.75 (A16) 19 (C15) |
|
|
|
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
16 |
|
8,27 |
16 |
16 |
7 |
|
Văn hóa phát triển |
16.5 |
|
8,17 |
17,75 |
19,35 |
7 |
|
Chính sách công |
18.5 |
|
8,27 |
16 |
18,15 |
6,5 |
|
Truyền thông chính
sách |
16 |
|
8,3 |
18,75 |
22,15 |
7 |
|
Xuất bản |
|
19.35 (D01; R22) 18.85 (A16) 19.85 (C15) |
8.07 |
|
|
|
|
Biên tập xuất bản |
|
|
8,60 |
20,75 (D01, R22) 20,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,5 A16: 24 C15: 25 |
8,6 |
|
Xuất bản điện tử |
|
|
8,50 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 24,2 A16: 23,7 C15: 24,7 |
8,4 |
|
Xã hội học |
|
18.75 (D01; R22) 18.25 (A16) 19.25 (C15) |
8.33 |
8,40 |
19,65 (D01, R22) 19,15 (A16) 20,15 (C15) |
D01, R22: 23,35 A16: 22,85 C15: 23,85 |
8,4 |
Công tác xã hội |
|
19.25 (D01; R22) 18.75 (A16) 19;75 (C15) |
8.16 |
8,40 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 23,06 A16: 22,56 C15: 23,56 |
8,3 |
Quản lý công |
|
16 (D01; R22) 16 (A16) 16.25 (C15) |
|
8,10 |
19,75 |
22,77 |
8,1 |
Quản lý nhà nước |
|
17.25 |
8.03 |
|
|
|
|
Quản lý xã hội |
|
|
8,33 |
17,75 |
21,9 |
7 |
|
Quản lý hành chính
nhà nước |
|
|
8,00 |
17,75 |
21,72 |
7,5 |
|
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam |
30.25 (C00) 28.25 (C03) 29.25 (D14; R23) 30.25 (C19) |
8.20 |
8,20 |
25,75 (C00) 23,75 (C03) 25,75 (D14, R23) 25,75 (C19) |
C00: 31,5 C03: 29,5 D14, R23: 29,5 C19: 31 |
8,6 |
Truyền thông quốc tế |
|
27.25 (D01; R24; D72) 28.75 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.90 |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32 (D78) 31,5 (R24) 31,75 (R25) 32 (R26) |
D01: 34,25 D72: 33,75 D78: 35,25 R24: 35,25 R25: 34,75 R26: 36,25 |
9,2 |
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
25.5 9 (D01; R24) 25 (D72) 26.5 (D78) 26 (R25; R26) |
8.50 |
8,77 |
29,75 (D01) 29,25 (D72) 30,75 (D78) 30,25 (R24) 30,75 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,7 D72: 32,2 D78: 33,7 R24: 32,7 |
8,9 |
Quan hệ chính trị và
truyền thông quốc tế |
25.25 (D01; R24) 24.75 (D72) 26.25 (78) 25.75 (R25; R26) |
8.53 |
8,67 |
29,7 (D01) 29,2 (D72) 30,7 (D78) 30,2 (R24) 30,7 (R25) 30,7 (R26) |
D01: 32,55 D72: 32,05 D78: 33,55 R24: 32,55 R25: 32,05 R26: 33,55 |
8,9 |
|
Quan hệ quốc tế và
Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
28.5 (D01; R24; D72) 29.75 (D78) 29.25 (R25; R26) |
8.73 |
9,00 |
30,65 (D01) 30,15 (D72) 31,65 (D78) 31,15 (R24) 31,65 (R25) 31,65 (R26) |
D01: 32,9 D72: 32,4 D78: 33,9 R24: 34 R25: 33,5 R26: 35 |
9,1 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng
chuyên nghiệp |
29 (D01; R24) 28.5 (D72) 30.5 (D78) 29.5 (R25; R26) |
9.00 |
9,07 |
32,75 (D01) 32,25 (D72) 34 (D78) 33,25 (R24) 33,75 (R26) |
D01: 34,95 D72: 34,45 D78: 36,2 R24: 34,95 R25: 34,45 R26: 36,2 |
9,25 |
Truyền thông
marketing (chất lượng cao) |
29.5 (D01; R24) 29 (D72) 30.75 (D78) 30 (R25; R26) |
8.93 |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32,25 (D78) 32,5 (R24) 33 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 34,45 R24: 35,5 R25: 35 R26: 36,75 |
9,2 |
|
Quảng cáo |
|
28 (D01; R24) 27.75 (D72) 28.25 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.50 |
8,77 |
30,5 (D01) 30,25 (D72) 30,75 (D78) 30,5 (R24) 30,5 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,8 D72: 32,3 D78: 33,55 R24: 32,8 R25: 32,3 R26: 33,55 |
8,85 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28 (D01; R24) 27.75 (D72) 28.5 (D78) 28 (R25; R26) |
8.43 |
8,50 |
31 (D01) 30,5 (D72) 31,5 (D78) 31,5 (R24) 31,5 (R25) 31,5 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 33,7 R24: 33,2 R25: 32,7 R26: 33,7 |
9 |