Mã và thông tin Trường Đại học Y dược Cần Thơ

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Y Dược Cần Thơ

·         Tên tiếng Anh: Can Tho University of Medicine and Pharmacy (CTUMP)

·         Mã trường: YCT

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

·         Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

·         SĐT: 0292.3739.730

·         Email: ctump@ctump.edu.vn

·         Website: http://www.ctump.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocCanTho/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

·         Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

·         Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Trường thông báo các đợt xét tuyển bổ sung trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập.

·         Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng học tập tại trường.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

·         Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT vào trường trên website.

4.2. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

·         Theo quy định chung của Bộ Giáo dục Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

5. Học phí

·         Học phí đối với chương chình đại trà là 24.600.000 VNĐ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 

Y khoa 

7720101

B00

800

Y khoa (ngành hiếm)

7720101H

110

Y học dự phòng 

7720110

50

Y học cổ truyền 

7720115

70

Dược học 

7720201

160

Điều dưỡng 

7720301

60

Răng - Hàm - Mặt 

7720501

150

Kỹ thuật xét nghiệm y học 

7720601

90

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

30

Y tế công cộng

7720701

30

Hộ sinh 

7720302

50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Cần Thơ như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chương trình đại trà

Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội

Y khoa

22.75

24,3

26,95

25,95

Y khoa phục vụ ngành hiếm

 

 

 

24

Y học dự phòng

21

20,25

23,4

22,4

Y học cổ truyền

22.5

22,25

25,2

24,2

Dược học

19.5

23,55

26,1

25,1

Điều dưỡng

22.0

21,25

24,3

23,3

Răng - Hàm - Mặt

19.5

24,15

26,75

25,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

17.0

22,5

25,2

24,2

Y tế công cộng

20.5

18

19

 

Hộ sinh

 

 

22

21

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM