Đề kiểm tra học kì 2 (tiếp)

Đề kiểm tra học kì 2 (tiếp)

Câu 11. Trong chăn nuôi, tùy theo nhu cầu về  đực cái để chọn ra được một loại tinh trùng cho thụ tinh với trứng. kỹ thuật không được áp dụng là
A. lọc tinh trùng       B. ly tâm
C. điện Ly       D. chiếu tia UV

Câu 12. Cho các hiện tượng sau:
⦁ Sự phát triển phôi gà rồi nở ra gà con
⦁ Trứng muối nở ra bọ gậy rồi phát triển thành muỗi
⦁ Mèo mẹ đẻ ra mèo con
⦁ Nòng nọc phát triển thành ếch con
Các hình thức phát triển qua biến thái là:
A. (1), (2) và (4)       B. (2) và (4)
C. (1), (2), (3) và (4)       D. (1) và (3)
Câu 13. Trong trồng trọt, điều trị hạt nảy mầm và kích thích sự dụng lá, người ta sử dụng
A. AAB       B. Auxin
C. Gibêrelin       D. Êtilen
Câu 14. Điều không đúng khi nói về quá trình hình thành quả là
A. quả do bầu nhụy phát triển thành. bầu nhụy dày lên, chuyên hóa như một cái túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt
B. quả không có thụ tinh noãn (quả giả) gọi là quả đơn tính
C. quả không có hạt chưa hẳn là quá đơn tính vì hạt có thể bị thoái hóa
D. quả không có hạt luôn là quả đơn tính
Câu 15. Hình thức để trứng có ưu điểm nào sau đây?
⦁ Động vật không phải mang thai nên không gặp khó khăn khi di chuyển như động vật đẻ con mang thai
⦁ trứng có vỏ bọc cứng chống lại tác nhân có hại cho phôi thai như mất nước, ánh sáng mặt trời mạnh, xâm nhập của vi trùng,...
⦁ phôi thai phát triển đòi hỏi nhiệt độ thích hợp và ổn định, nhưng nhiệt độ môi trường thường xuyên biến động, vì vậy tỷ lệ trứng nở thấp. Các loài ấp trứng (các loài chim) tạo được nhiệt độ thuận lợi cho phôi thai phát triển nên thường có tỷ lệ trứng nở thành con cá hơn
⦁ trứng phát triển ở ngoài cơ thể nên dễ bị các loài động vật khác tiêu diệt
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2)       B. (1) và (3)
C. (2) và (4)       D. (2) và (3)
Câu 16. Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?
⦁ ở động vật có vú,  chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai
⦁ phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt
⦁ tỷ lệ chết của phôi thai thấp
⦁  mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù
⦁  thời kỳ mang thai động vật phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh tật, con non sinh ra sẽ hiểu và nhẹ cân
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2)       B. (1) và (3)
C. (2), (3) và (5)       D. (1), (2) và (3)
Câu 17. Cho các giai đoạn sau:
⦁ Hình thành tinh trùng và trứng
⦁ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)
⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử
⦁ Phát triển phôi thai ( họp tự phát triển thành cơ thể mới)
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?
A. 1       B. 2       C. 3       D. 4
Câu 18. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. có quá trình hình thành và hợp chất của các tế bào sinh dục ( các giao tử)
B. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
C. luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
D. thế hệ con cháu sinh ra đồng nhất về đặc tính di truyền
Câu 19. Sử dụng các thông tin sau đây để sắp xếp sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp cho phù hợp
⦁ Thân, rễ dài ra
⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ do hoạt động của  mô phân sinh đỉnh
⦁ Mô phân sinh bên
⦁ Cây hai lá mầm
⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh bên
⦁ Thân, rễ to lên
⦁ Mô phân sinh đỉnh
⦁ Cây hai lá mầm và một lá mầm
A. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (4) và (7) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (5), (6) và (8)
B. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (3) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (4), (5), (6) và (7)
C. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (4), (5) và (6)
D. sinh trưởng sơ cấp: (1), (5), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (2), (3), (4) và (6)
Câu 20. Hãy xác định sự thay đổi của nồng độ hoóc môn trong bảng sau đúng (Đ) hay sai (S)?
Trường hợp
Hoocmôn
Trước khi trứng rụng
Sau khi trứng rụng
1
FSH
Giảm dần
Tăng dần
2
LH
Tăng dần
Giảm dần
3
ơstrogen
Giảm sau đó tăng
Tăng dần
4
progesteron
Chưa xuất hiện
Xuất hiện và tăng dần
A. 1S, 2Đ, 3S, 4Đ       B. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ
C. 1Đ, 2Đ, 3S, 4Đ       D. 1S, 2Đ, 3Đ, 4Đ
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
Đáp án
D
B
A
D
A
Câu
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
D
C
A
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM