Đề kiểm tra học kì 1 (tiếp theo)

Đề kiểm tra học kì 1 (tiếp theo)

Câu 21. Nuôi lợn thịt ở giai đoạn cai sữa nếu tăng hàm lượng axit amin lizin trong khẩu phần ăn hàng ngày từ 0,45% lên 0,85% thì khối lượng tăng lên gấp 3 lần. Hiện tượng này do ảnh hưởng của
A. Độ ẩm môi trường         B. Nhiệt độ môi trường
C. Ánh sáng         D. Thức ăn

Câu 22. Khi đưa tay vào bao lúa đang nảy mầm thấy nóng hơn bao lúa khô là do hạt
A. Nảy mầm chứa nhiều nước nên giữ nhiệt tốt
B. Đang quang hợp mạnh nên tỏa nhiệt
C. Nảy mầm được ngâm trong nước “2 sôi 3 lạnh”
D. Nảy mầm hô hấp mạnh nên tỏa nhiệt
Câu 23. Sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucozơ trong máu tăng lên, tuyến (1) tiết ra insulin. Insulin làm cho (2) nhận và chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, đồng thời làm cho (3) tăng nhận và sử dụng glucozơ. Nhờ đó nồng độ Glucozơ trong máu trở lại ổn định
(1), (2) và (3) lần lượt là:
A. Tụy ; tế bào cơ thể ; gan
B. Tụy ; gan ; tế bào cơ thể
C. Gan ; tụy ; tế bào cơ thể
D. Gan ; tế bào cơ thể ; tụy
Câu 24. Chọn chú thích đúng về các cơ quan tiêu hóa của động vật nhai lại tương ứng với các số (1), (2), (3), (4), (5) và (6). Tên gọi chung của (1), (3) và (4)

A. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ cỏ ; (4) : dạ múi khế ; (5) : dạ lá sách ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày trước.
B. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ cỏ ; (4) : dạ lá sách ; (5) : dạ múi khế ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày trước.
C. (1) : dạ cỏ  ; (2) : miệng ; (3) : dạ tổ ong  ; (4) : dạ lá sách  ; (5) : dạ múi khế  ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày cơ.
D. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ lá sách  ; (4) : dạ cỏ ; (5) : dạ múi khế  ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày sau.
Câu 25. Ở một siêu thị, một nhân viên xếp cam và chuối vào cùng một giọt nhựa. Nhưng vì không đủ chỗ, một nửa số chuối được cất ở hành lang bên ngoài. Một ngày sau, nhân viên đó lấy làm ngạc nhiên vì toàn bộ số chuối để cùng với cam đã chín, nhưng chuối để ở hành lang thì không. Điều nào dưới đây giúp giải thích hiện tượng này?
A. Nhiệt độ trong siêu thị làm chuối chín nhanh hơn
B. Cam giải phóng gibêrelin vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn
C. Cam giải phóng khí etilen vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn
D. Auxin từ cam khuếch tán sang chuối ở các vị trí tiếp xúc giữa hai loại quả làm chuối chín nhanh hơn
Câu 26. Xác định những nội dung sai trong bảng dưới đây
Loại tập tính
Khái niệm
Cơ sở thần kinh
Tính chất
Ví dụ
Tập tính bẩm sinh
1.là những hoạt động cơ bản sinh ra đã có
3.phản xạ có điều kiện
5.bẩm sinh di truyền
8.nhện giăng tơ
9.hổ rình mồi
Tập tính học được
2.là tập tính được hình thành trong quá trình sống thông qua học tập và rút kinh nghiệm
4.phản xạ không điều kiện
6.không bền vững
7.đặc trưng cho loài do gen quy định
10.khỉ dùng gậy hái quả
A. 3-4-7-9         B. 3-5-6-7
C. 3-4-6-7         D. 3-4-9-10
Câu 27. Hãy chọn thông tin phù hợp để chú thích cho sơ đồ sau
a. Tĩnh mạch
b. Các tế bào tắm trong máu
c. Động mạch
d. Van tĩnh mạch
e. Mấu chảy dưới áp lực thấp
f. Khoang cơ thể
Phương án trả lời đúng là:
A. 1 - c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - a ; 6 - d
B. 1 - a ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - a ; 6 - d
C. 1 - c ; 2 - e ; 3 - f ; 4 - b ; 5 - a ; 6 - d
D. 1 - c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - d ; 6 - a
Câu 28. Cho những đặc điểm sau về thoát hơi nước, hãy xác định đặc điểm của thoát hơi nước qua khí khổng và qua cutin cho phù hợp
⦁ Tốc độ lớn
⦁ Không có tác nhân
⦁ Điều tiết được bởi các tác nhân
⦁ Tốc độ nhỏ
⦁ Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
⦁ Không được điều chỉnh
⦁ Ánh sáng, AAB
⦁ Không kiểm soát được
Phương án trả lời đúng là:
A. Qua khí khổng : (1), (2), (5) và (7) ; Qua cutin : (3), (4), (6) và (8)
B. Qua khí khổng : (1), (3), (5) và (7) ; Qua cutin : (2), (4), (6) và (8)
C. Qua khí khổng : (1), (3), (6) và (7) ; Qua cutin : (2), (4), (5) và (8)
D. Qua khí khổng : (1), (3), (5) và (8) ; Qua cutin : (2), (4), (6) và (7)
Câu 29. Chọn phương án đúng về các hình thức chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật (chiều mũi tên ngang chỉ hướng tiến hóa) trong sơ đồ sau:
a. Kín         b. Nội bào        f. Tuần hoàn
c. Ngoại bào         d. Phổi         g. Tiêu hóa
e. Đơn         h. Hệ thống ống khí        i. Kép
j. Hệ thống ống khí         k. Bề mặt cơ thể
Phương án trả lời đúng là:
A. 1 - g ; 2 - f ; 3 - c ; 4 - b ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
B. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - i ; 10 - e
C. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
D. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - d ; 7 - j ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
Câu 30. Trao đổi khí ở côn trùng có những đặc điểm nào sau đây?
⦁ được thực hiện trực tiếp qua màng tế bào hoặc qua bề mặt cơ thể nhiều sự khuếch tán O2từ môi trường vào cơ thể và CO2 từ cơ thể ra môi trường
⦁ cơ quan hô hấp là da hoặc màng tế bào
⦁  Lỗ thở ở thành bụng nối thông với ống khí lớn và ống khí nhỏ phân nhánh tới từng tế bào
⦁ sự thông khí chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co giãn,  làm thay đổi thể tích của khoang bụng hoặc lồng ngực
⦁ O2  qua lỗ thở vào ông khí lớn →  ông khí nhỏ →  tế bào → ; CO2 từ tế bào theo ống khí nhỏ → ống khí lớn → ra ngoài qua lỗ thở
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2)        B. (3) và (4)
C. (4) và (5)         D. (3) và (5)
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
Đáp án
D
D
B
B
C
Câu
26
27
28
29
30
Đáp án
A
A
B
C
D
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM