Mã và thông tin Viện Đại học Mở Hà Nội

 Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Viện Đại học Mở Hà Nội

·         Tên trường: Đại học Mở Hà Nội

·         Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)

·         Mã trường: MHN

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

·         SĐT: 024 38682321

·         Email: mhn@hou.edu.vn

·         Website: https://www.hou.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

·         Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ đến 19/8/2021.

·         Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Từ 01/6/2021.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).

·         Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2021 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

-  Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:

·         Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.

·         Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.

- Các ngành còn lại:

·         Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.

·         Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402

H00, H01, H06

140

100

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

240

-

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

250

-

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

240

-

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01

80

-

Luật 

7380101

A00, A01, C00, D01

200

 

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

200

 

Luật quốc tế

7380108

A00, A01, C00, D01

70

 

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07

100

50

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01

330

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, C01, D01

180

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

180

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

100

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01

280

 

Quản trị khách sạn

7810201

D01

50

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

330

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

230

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Thiết kế công nghiệp

20.35

30 (H00)

24 (H01, H06)

17,40

19,30

Kế toán

19.05

 

20,85

23,20

Tài chính - ngân hàng

18.65

 

19,80

22,60

Quản trị kinh doanh

18.90

 

20,60

23,25

Thương mại điện tử

 

 

20,75

24,20

Luật

18.50

 

19,50

21,80

Luật kinh tế

19

 

20,50

23,00

Luật quốc tế

17.75

 

19

20,50

Công nghệ sinh học

14.50

20,50

15

15,00

Công nghệ thông tin

18.70

 

20,30

23,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15.05

 

15,15

17,15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.15

 

15,80

17,05

Kiến trúc

20

20

20

20,00

Công nghệ thực phẩm

14.50

18,80

15

15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.40

 

28,53

30,07

Ngôn ngữ Anh

25.92

 

28,47

30,33

Ngôn ngữ Trung Quốc

27.08

 

29,27

31,12

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM