Mã và thông tin Trường Đại học Y dược Thái Bình

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Y Dược Thái Bình

·         Tên tiếng Anh: Thai Binh University of Medicine and Pharmacy (TBUMP)

·         Mã trường: YTB

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông

·         Địa chỉ: 373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình

·         SĐT: 0227.3838.545

·         Email: dhytb@hn.vnn.vn

·         Website: http://tbump.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/tbump.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2021 trở về trước.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển 

·         Xét tuyển thẳng.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

·         Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên

·         Theo quy định về chính sách ưu tiên của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021 - 2022 dự kiến như sau:

·         Ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học: 24.500.000 đồng/ năm học.

·         Các ngành còn lại: 18.500.000 đồng/ năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Y khoa

7720101

B00

480

70

Y học cổ truyền

7720115

B00

54

06

Y học dự phòng

7220110

B00

54

06

Điều dưỡng

7720301

B00

126

14

Dược học

7720110

A00

162

18

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Thái Bình như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Y khoa

22.70

24,60

27,15

Y học cổ truyền

20.60

21,70

-

Y tế công cộng

15.75

-

16

Điều dưỡng

20.35

21,25

24,40

Dược học

21.55

22,75

25,75

Y học dự phòng

-

18

19,75

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM