Mã và thông tin Trường Đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
văn hóa thành phố Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh: Ho Chi
Minh City University of Culture (HCMUC)
·
Mã trường: VHS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học – Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ:
o Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo
Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
o Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A,
Quận 9, TP.HCM
·
SĐT: 028.389.92.901
·
Email: dhvh@hcmuc.edu.vn
·
Website: http://www.hcmuc.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
- Tổ chức thi các môn năng khiếu:
·
Thời gian nộp hồ sơ
đăng ký dự thi: từ ngày 1/4//2021 đến hết ngày 1/7/2021.
·
Thời gian thi: từ
chiều ngày 15/7/2021 đến ngày 16/7/2021.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong phạm
vi cả nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT).
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ
chức.
·
Xét tuyển kết hợp
với thi tuyển môn năng khiếu nghệ thuật.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021:
+ Là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang
điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm
ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập
phân.
+ Dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT:
không có điểm môn thi trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
+ Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển: Từ mức
điển sàn trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét từ kết quả học tập 05 học kỳ, bậc THPT
(02 học kỳ năm lớp 10, 02 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đối với tất
cả các học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước. Điểm tổng kết 03 môn
(một tổ hợp xét tuyển) phải đạt từ 15 điểm trở lên.
- Xét từ kết quả điểm thi của Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh và các trường đại học khác có tổ chức kỳ tuyển sinh đánh
giá năng lực riêng, theo các tổ hợp môn thi: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý),
D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa
lý, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh). Điểm tổng kết 03 môn (một tổ
hợp xét tuyển) phải đạt từ 15 điểm trở lên.
- Đối với chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng
chương trình văn hóa nghệ thuật, ngành Quản lý Văn hóa: Ngoài những điều kiện
nên trên, thí sinh phải có điểm môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm
trở lên.
- Điểm xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
Điểm xét tuyển đợt bổ sung bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển đợt 1.
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Theo quy định của Bộ
GD&ĐT. Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh của
trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Dự kiến học phí hệ đại học chính quy năm
2021 - 2022 như sau:
·
Các ngành đào tạo
về Du lịch: 12.600.000 đồng/ sinh viên.
·
Các ngành đào tạo
khác: 10.600.000 đồng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thông tin thư viện |
7320201 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
Bảo tàng học |
7320305 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D10, D15 |
80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch (7810103A) - Chuyên ngành Quản trị du lịch (7810103B) |
7810103 |
C00, D01, D10, D15 |
250 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
C00, D01, D10, D15 |
30 |
Quản lý văn hóa - Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội
(7229042A) - Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du
lịch (7229042B) - Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa
nghệ thuật (7229042C) - Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du
lịch (7229042D) |
7229042 |
C00, D01, D09, D15 |
270 |
Văn hóa học - Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam (722904A) - Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa (722904B) - Chuyên ngành Truyền thông văn hóa (722904C) |
722904 |
C00, D01, D09, D15 |
270 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
THPT Quốc gia |
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
Thông tin - Thư viện |
14.5 |
16 |
15 |
17 |
16 |
15 |
|
Bảo tàng học |
14 |
16 |
15 |
17 |
16 |
15 |
|
Việt Nam học |
21 |
23 |
- |
- |
|
|
|
Kinh doanh xuất bản phẩm |
16 |
17 |
15 |
17 |
16 |
15 |
|
Quản lý văn hóa |
Quản lý hoạt động
Văn hóa Xã hội |
18 |
21.5 |
18,50 |
19 |
18 |
15 |
Quản lý Di sản văn
hóa và phát triển du lịch |
14 |
16 |
15 |
17 |
18 |
15 |
|
Tổ chức, dàn dựng
chương trình Văn hóa Nghệ thuật |
19 |
19 |
15 |
17 |
16 |
15 |
|
Tổ chức sự kiện
văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
|
|
21 |
15 |
|
Biểu diễn âm nhạc |
18 |
18 |
- |
- |
|
|
|
Văn hóa học |
Văn hóa Việt Nam |
17.5 |
19 |
17 |
19 |
16 |
16,5 |
Công nghiệp Văn hóa |
14.5 |
16 |
17 |
18 |
16 |
15 |
|
Truyền thông Văn hóa |
19.5 |
24 |
19,50 |
19 |
21 |
20 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
14.5 |
19 |
15 |
17 |
16 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị lữ hành |
19.5 |
23.5 |
22 |
24,50 |
25 |
25 |
Hướng dẫn du lịch |
21.25 |
24 |
21,25 |
22 |
23 |
24 |
|
Du lịch |
|
- |
- |
20 |
21 |
23,5 |
24 |