Mã và thông tin Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Quốc tế Sài Gòn
·
Tên tiếng Anh: The
Saigon International University (SIU)
·
Mã trường: TTQ
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
·
Địa chỉ: 8C & 16
Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
·
SĐT: 028.54093929
- 028.54093930
·
Email: admission@siu.edu.vn
·
Website: http://www.siu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ lớp 12:
·
Đợt 1: 03/5 - 30/6.
·
Đợt 2: 05/7 – 31/7.
·
Đợt 3: 02/8 – 31/8.
·
Đợt 4: 01/9 – 30/9.
- Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2
học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12):
·
Đợt 1: 01/3 - 29/4.
·
Đợt 2: 03/5 – 30/6.
·
Đợt 3: 05/7 – 31/7.
·
Đợt 4: 02/8 – 31/8.
·
Đợt 5: 01/9 – 30/9.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá
năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2021: Sau khi có kết quả thi.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ lớp 12:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải
miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt
nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học
chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình
giảng dạy bằng tiếng Anh).
- Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2
học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12):
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải
miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt
nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học
chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình
giảng dạy bằng tiếng Anh).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá
năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2021:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải
miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt
nghiệp tạm thời;
+ Bản sao công chứng phiếu điểm thi đánh giá
năng lực 2021 do ĐHQG TPHCM cấp;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học
chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (nếu học chương trình
giảng dạy bằng tiếng Anh).
- Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt
Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt
Nam:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình bậc phổ thông.
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc
THPT.
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế
khác (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển kết quả kỳ
thi THPT.
·
Xét tuyển học bạ lớp
12.
·
Xét tuyển học bạ bằng
kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả
kỳ thi THPT
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, đạt
mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.
- Tốt nghiệp THPT theo quy định.
- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch
trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển học bạ
lớp 12
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở
lên;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt
từ 18 điểm trở lên.
c. Xét tuyển học bạ
bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở
lên.
- Tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ đạt từ
6,0 trở lên
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12
từ 18 điểm trở lên.
d. Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2021
- Tốt nghiệp THPT;
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của
ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của SIU công bố.
e. Đối với học sinh
nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các
trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
·
Chương trình giảng
dạy bằng tiếng Việt: khoảng 55,5 - 62,4 triệu đồng/năm.
·
Chương trình giảng
dạy bằng tiếng Anh: khoảng 131,8 - 143,3 triệu đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Xét tuyển kết quả
kỳ thi THPT
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Luật kinh tế quốc tế |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Khoa học máy tính Gồm các chuyên ngành: * Khoa học máy tính |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh
doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng
dạy |
7220201 |
D01 (Toán, Văn,
Anh), |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm
toán |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Quản trị Khách sạn Gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Tâm lý học Gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
7310401 |
D01 (Toán, Văn,
Anh), |
2. Xét tuyển học bạ
bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Luật kinh tế quốc tế |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Khoa học máy tính Gồm các chuyên ngành: * Khoa học máy tính |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh
doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng
dạy |
7220201 |
D01 (Toán, Văn,
Anh), |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm
toán |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Quản trị Khách sạn Gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
Tâm lý học Gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
7310401 |
D01 (Toán, Văn,
Anh), |