Mã và thông tin Trường Đại học Vinh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Vinh
·
Tên tiếng Anh: Vinh
University
·
Loại trường: Công lập
·
Mã trường: TDV
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức
·
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn -
Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
·
SĐT: (0238)3855.452 -
(0238)8988.989
·
Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
·
Website: http://vinhuni.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nộp Hồ sơ thi năng khiếu từ ngày
15/5/2021 đến 15/6/2021 (theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức
thi vào ngày 13 và 14/7/2021.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp
THPT: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp
THPT: dự kiến từ ngày 10/6/2021 đến 17h00 ngày 20/7/2021.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh là người Việt
Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
·
Thí sinh là người nước
ngoài có nguyện vọng học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước và các thí sinh là người nước ngoài.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp
THPT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT
(Không sử dụng phương thức này đối với các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ
văn, Sư phạm tiếng Anh, GD Mầm non, GD Tiểu học, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa
lý, Giáo dục Chính trị).
- Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi/môn thi
của Kỳ thi THPT năm 2021 và Kỳ thi THPT năm 2020 về trước kết hợp với thi tuyển
năng khiếu cho 2 ngành: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết
hợp với thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.
- Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy
định tại Quy định xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Vinh.
- Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế với mức điểm IELTS 5.0, TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET (hoặc
tương đương) với tiêu chí phụ:
+ Khối ngành khoa học tự nhiên: Điểm tổng kết
lớp 12 môn Toán đạt từ 7.0 trở lên.
+ Khối ngành khoa học xã hội: Điểm tổng kết
lớp 12 môn Ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.
Ghi chú: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá
trị 24 tháng kể từ ngày cấp đến ngày xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a) Phương thức xét
tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT:
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3
môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 đạt tối thiểu 18 điểm (chưa cộng điểm
ưu tiên).
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngoài tiêu chí về tổng
điểm đạt tối thiểu 18 điểm, thí sinh cần phải đạt điểm tổng kết môn Ngoại ngữ
của năm lớp 12 đạt 6.5 điểm trở lên.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Điểm
trung bình cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 tại mục 4.1 tối thiểu là 8,0
trở lên; học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc
điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình
cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 tại mục 4.1 tối thiểu là 6,5 trở lên.
b) Phương thức xét
tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT kết hợp thi năng khiếu đối với ngành
GDTC: Kết quả thi năng
khiếu và 2 môn tổ hợp xét tuyển đạt điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học
tập THPT (2 môn tổ hợp xét tuyển của lớp 12) tối thiểu là 6,5 trở lên. Nếu đối
tượng dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy
chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô
địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại
xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét
tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên;
c) Phương thức xét
tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và năm 2020 trở về trước:
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh sẽ
xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp
THPT của các thí sinh. Kết quả cụ thể sẽ được công bố trên trang thông tin điện
tử của Nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.vinhuni.edu.vn.
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, sức
khỏe: Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại
học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngoài
kết quả kỳ thi THPT và xét tuyển dựa vào học tập, thí sinh phải có hạnh kiểm
của năm học lớp 12 THPT đạt từ loại Khá trở lên.
d) Phương thức xét
tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và năm 2020 trở về trước kết
hợp thi tuyển năng khiếu đối với ngành GD Thế chất và ngành GD Mầm non: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
e) Phương thức tuyển
thẳng: Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào quy định chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của
trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
·
Thực hiện theo định
mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc Quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015 - 2016 đến năm học 2021 – 2022; Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên sư phạm;
·
Học phí trung bình áp
dụng cho năm học 2021 - 2022: 12.900.000 đồng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
||||
Xét KQ thi THPT |
Phương thức khác |
Tổ hợp 1 |
Tổ hợp 2 |
Tổ hợp 3 |
Tổ hợp 4 |
||
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
120 |
|
C00 |
D01 |
C19 |
C20 |
Giáo dục QP-AN |
7140208 |
70 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
C19 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
400 |
|
M00 |
M01 |
M10 |
M13 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
70 |
50 |
T00 |
T01 |
T02 |
T05 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
400 |
|
C00 |
D01 |
A00 |
C20 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
120 |
|
C00 |
C04 |
C20 |
D15 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
70 |
50 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
Sư phạm KH Tự nhiên |
7140247 |
|
|
A00 |
A02 |
B00 |
A16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
120 |
|
C00 |
C19 |
C20 |
D14 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
200 |
|
C00 |
D01 |
D15 |
C20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
215 |
|
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
Sư phạm Tiếng Anh -
Chất lượng cao |
7140231 |
35 |
|
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
70 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
215 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
Sư phạm Toán học -
Chất lượng cao |
7140209 |
35 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
70 |
50 |
A00 |
A01 |
B00 |
B08 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
70 |
50 |
A00 |
A01 |
B00 |
A10 |
Báo chí |
7320101 |
50 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
Chính trị học |
7310201 |
30 |
30 |
C00 |
D01 |
C19 |
A01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt
điện lạnh) |
7510206 |
100 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
100 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
50 |
30 |
B00 |
B02 |
B04 |
B08 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
200 |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Công nghệ thông tin
- Chất lượng cao |
7480201 |
20 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
80 |
80 |
A00 |
B00 |
A01 |
D07 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
30 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Điều dưỡng |
7720301 |
100 |
50 |
B00 |
B08 |
D07 |
D13 |
Du lịch |
7810101 |
100 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Kế toán |
7340301 |
300 |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Kinh tế |
7310101 |
100 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
50 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
50 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
50 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
100 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
30 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
50 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
50 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Luật |
7380101 |
200 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Luật kinh tế |
7380107 |
150 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
150 |
50 |
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
Nông học |
7620109 |
30 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
50 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
Sinh học |
7420101 |
|
|
B00 |
B02 |
B04 |
B08 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
30 |
30 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
30 |
30 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
30 |
30 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
30 |
30 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Quản trị kinh doanh
- Chất lượng cao |
7340101 |
25 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
100 |
80 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Việt Nam học |
7310630 |
50 |
30 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
Khoa học dữ liệu và
thống kê |
7460202 |
50 |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
Thú y |
7640101 |
50 |
30 |
A00 |
B00 |
B08 |
D01 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như
sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Kế toán |
14 |
15 |
16 |
Tài chính - ngân
hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
14 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
16 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Thương mại điện tử) |
- |
15 |
|
Kinh tế (chuyên
ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
14 |
15 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
15 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy |
18 |
14 |
19 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
hóa học |
14 |
14 |
19 |
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
nhiệt |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
14 |
14 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
14 |
15 |
Nông học |
13.5 |
14 |
19 |
Nông học (chuyên
ngành Nông nghiệp chất lượng cao) |
- |
14 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
13.5 |
14 |
14 |
Khoa học môi trường |
13.5 |
14 |
21,50 |
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
13.5 |
14 |
14 |
Quản lý đất đai |
13.5 |
14 |
14 |
Khuyến nông |
13.5 |
14 |
18 |
Chăn nuôi |
13.5 |
14 |
14 |
Công nghệ sinh học |
14 |
14 |
16,50 |
Chính trị học |
18 |
14 |
15 |
Chính trị học
(chuyên ngành Chính sách công) |
18 |
14 |
20 |
Quản lý văn hóa |
14 |
14 |
15 |
Việt Nam học |
14 |
14 |
15 |
Quản lý giáo dục |
14 |
14 |
15 |
Công tác xã hội |
14 |
14 |
15 |
Báo chí |
14 |
14 |
15 |
Luật |
14 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
15 |
Quản lý nhà nước |
14 |
14 |
15 |
Sư phạm Toán học |
19 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Tin học |
20 |
18 |
22 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
18 |
24,50 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Địa lý |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Khoa học tự
nhiên |
- |
23 |
|
Giáo dục chính trị |
20 |
18 |
18,50 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
21 |
23 |
Giáo dục Quốc phòng
- An ninh |
17 |
18 |
18,50 |
Giáo dục Mầm non |
25 |
24 |
25 |
Giáo dục Thể chất |
26.5 |
26 |
28 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24.5 |
24 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
18 |
20 |
Điều dưỡng |
14 |
18 |
19 |
Du lịch |
|
|
15 |
Kỹ thuật phần
mềm |
|
|
15 |
Khoa học máy tính |
|
|
18 |
Sinh học |
|
|
19 |
Thương mại điện
tử |
|
|
15 |