Mã và thông tin Trường Đại học Thuỷ lợi - Cơ sở 2 ở phía Nam
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Thủy lợi - Cơ sở 2
·
Tên tiếng Anh: Thuy
Loi University (TLU)
·
Mã trường: TLS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình
Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
o Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận
An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
·
Email: cs2@tlu.edu.vn
·
Website: http://tlus.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/cs2daihocthuyloi/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Đối với phương thức
xét tuyển thẳng, xét tuyển theo học bạ: từ ngày 15/04/2021 đến 12/07/2021.
·
Đối với phương thức
xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của GD&ĐT.
(Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hồ sơ xét tuyển
thẳng, xét tuyển theo học bạ
- Thí sinh đăng ký
trực tuyến trên website tại địa chỉ tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại Trường
gồm:
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy Lợi (thí sinh có thể nhận trực tiếp hoặc
tải về từ website tlus.edu.vn);
Xét tuyển thẳng, xét tuyển theo kết quả học bạ
THPT
+ Mẫu phiếu đăng ký
xét tuyển thẳng: tải tại đây
+ Hướng dẫn điền mẫu
phiếu đăng ký xét tuyển thẳng: tải tại đây
+ Mẫu phiếu đăng ký
xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: tải tại đây
+ Hướng dẫn điền mẫu
phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: tải tại đây
+ Mẫu đơn xin xác nhận
kết quả học tập (nếu chưa có học bạ công chứng): tải tại đây
+ Link đăng ký xét
tuyển học bạ online: Xem tại đây
– Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh
thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;
– Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc xác
nhận kết quả học tập THPT);
– Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc,
điện thoại ở phần người nhận;
– Lệ phí: 50.000đ/1 bộ hồ sơ.
b. Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi THPT tốt nghiệp năm 2021
– Thí sinh đăng ký dự thi tại các điểm thu
nhận hồ sơ của các Sở GD&ĐT hoặc các trường THPT theo thời gian thu hồ sơ
của Bộ GDĐT.
– Lệ phí: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa trên kết quả học bạ.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1:
Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự
ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
·
Đối tượng 1: Những thí
sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
·
Đối tượng 2: Thí sinh
đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt
giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành
phố;
·
Đối tượng 3: Thí sinh
học tại các trường chuyên;
·
Đối tượng 4: Thí sinh
có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
·
Đối tượng 5: Thí sinh
có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS
hoặc tương đương trở lên.
b. Phương thức 2:
·
Xét tuyển dựa vào tổng
điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.
·
Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí
sinh có tổng điểm đạt từ 16,0 trở lên.
·
Trong trường hợp nhiều
thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
c. Phương thức 3:
·
Thí sinh có điểm tổng
các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp xét tuyển đạt
ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến đủ chỉ
tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu
thì xét ưu tiên điểm môn Toán.
6. Học phí
Mức học phí học kỳ I (2019 – 2020) của Trường
Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau
·
Ngành Kinh tế, Kế
toán, Quản trị kinh doanh tạm thu: 4.100.000 VNĐ.
·
Các ngành còn lại tạm
thu: 5.100.000 VNĐ.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợi Gồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước |
TLS101 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Kỹ thuật xây dựng
dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
TLS104 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Công nghệ thông tin |
TLS106 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
TLS402 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Kế toán |
TLS403 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TLS407 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường
Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2002 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ |
13 |
13 |
16,10 |
16,22 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
13 |
15,25 |
16,17 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
13 |
13 |
17,20 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng |
13 |
13 |
16,40 |
16,57 |
Kỹ thuật tài nguyên
nước |
13 |
13 |
16,15 |
16,15 |
Kỹ thuật cấp thoát
nước |
13 |
13 |
15,05 |
16,25 |
Công nghệ thông tin |
13 |
13 |
15 |
16,18 |
Kế toán |
13 |
13 |
15,30 |
16,25 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
13 |
15 |
17 |