Mã và thông tin Trường Đại học Tây Nguyên
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Tây Nguyên
·
Tên tiếng Anh: Tay
Nguyen University
·
Mã trường: TTN
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn,
TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
·
SĐT: (0262)3825185
·
Website:
· Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
a. Thời gian thu
hồ sơ (dự kiến):
Phương thức xét
tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ
GDĐT |
09/8-24/8 |
25/8-8/9 |
09/9-23/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL
của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
12/4 – 04/6 |
13/7-28/7 |
-- |
-- |
Xét học bạ |
12/4 – 04/6 |
05/6-26/6 |
27/6-12/7 |
13/7-28/7 |
Xét tuyển thẳng, ưu
tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ
GDĐT |
-- |
-- |
-- |
b. Thi năng
khiếu:
Đợt tuyển sinh |
Thời gian nhận hồ sơ |
Ngày thi |
Đợt 1 |
Từ 22/4/2021 đến 14/5/2021 |
23/5/2021 |
Đợt 2 |
Từ 24/5/2021 đến 26/6/2021 |
03/7/2021 |
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 2: Xét kết
quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
·
Phương thức 3: Xét
điểm học bạ (không xét ngành Y khoa).
·
Phương thức 4: Xét
tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021.
4.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào
Hình thức xét tuyển |
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) |
Các ngành khác |
Ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi
tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Nhà trường sẽ thông
báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Thí sinh dự tuyển
vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng
khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét kết quả kỳ thi
đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Có điểm xét tuyển
(tính theo thang điểm 1200) thỏa mãn điều kiện sau: |
Có điểm xét tuyển
đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200 |
|
Xét điểm học bạ |
- Đối với các ngành
đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm
xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên. |
Có điểm xét tuyển
đạt từ 18,0 trở lên theo thang điểm 30 . Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung
bình môn tiếng Anh phải đạt từ 6,0 trở lên. |
|
Xét tuyển thẳng, ưu
tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo (khoản 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh) |
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Xem chi tiết trong
đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí
trường Đại học Tây Nguyên như sau:
·
Các ngành đào tạo
giáo viên: Miễn học phí.
·
Các ngành y dược:
12.000.000 đồng/ 1 năm học.
·
Các ngành còn lại:
8.000.0000 đồng/ 1 năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
||
Xét kết quả thi TN THPT |
Xét học bạ |
Xét kết quả thi ĐGNL |
|||
Y khoa |
7720101 |
B00 |
190 |
0 |
30 |
Điều dưỡng |
7720301 |
40 |
5 |
5 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
40 |
5 |
5 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00,A01,D01,D07 |
70 |
50 |
30 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
40 |
20 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
70 |
50 |
30 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
30 |
20 |
20 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
20 |
20 |
|
Kế toán |
7340301 |
70 |
50 |
30 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
50 |
30 |
20 |
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01,M09 |
50 |
20 |
10 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T01, T20 |
70 |
50 |
30 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00,C00,C03 |
30 |
20 |
10 |
Giáo dục Tiểu
học-Tiếng Jrai |
7140202JR |
A00,C00,D01 |
25 |
10 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00,C19,C20 |
50 |
30 |
20 |
Văn học |
7229030 |
30 |
10 |
10 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01,D14,D15,D66 |
30 |
10 |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
80 |
80 |
40 |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00,A01,A02,B00 |
50 |
30 |
20 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00,A01,A02,C01 |
50 |
30 |
20 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00,B00,D07 |
50 |
30 |
20 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02,B00,B03,B08 |
30 |
10 |
10 |
Sinh học |
7420101 |
A02,B00,B03,B08 |
20 |
20 |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00,A02,B00,B08 |
30 |
20 |
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01 |
50 |
25 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00,A02,B00,B08 |
20 |
20 |
10 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00,A02,B00,B08 |
40 |
40 |
20 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
40 |
40 |
20 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
40 |
40 |
20 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
40 |
40 |
20 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00,A01,A02,B00 |
40 |
40 |
20 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A02,B00,B08,D13 |
30 |
20 |
10 |
Thú y |
7640101 |
80 |
80 |
40 |
|
Triết học |
7229001 |
C00,C19,D01,D66 |
20 |
20 |
10 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
40 |
40 |
20 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên
như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
||
Giáo dục Mầm non |
20.2 |
18 |
- |
18,5 |
18 |
800 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
18 |
- |
21,5 |
23 |
800 |
Giáo dục Tiểu
học - Tiếng Jarai |
17 |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Giáo dục Chính trị |
19 |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Giáo dục Thể chất |
17 |
18 |
- |
17,5 |
18 |
600 |
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Sư phạm Vật lý |
17 |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Sư phạm Sinh học |
17 |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Sư phạm Ngữ văn |
18.5 |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
17,5 |
18 |
16 |
21 |
600 |
Kinh doanh thương
mại |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Tài chính - ngân
hàng |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Kế toán |
14.5 |
15,5 |
18 |
15,5 |
20 |
600 |
Sinh học |
13 |
14 |
18 |
|
|
|
Công nghệ sinh học |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Công nghệ thông tin |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Khoa học cây trồng |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Lâm sinh |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Quản lý tài nguyên
rừng |
13 |
14 |
18 |
|
|
|
Công nghệ sau thu
hoạch |
13 |
14 |
18 |
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Chăn nuôi |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Thú y |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Kinh tế nông nghiệp |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Y khoa |
21 |
23 |
- |
26,15 |
29 |
800 |
Điều dưỡng |
17.5 |
19 |
- |
19 |
26 |
800 |
Kỹ thuật xét nghiệm
y học |
18.5 |
20 |
- |
21,5 |
27 |
800 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
18 |
16 |
20,50 |
600 |
Văn học |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Triết học |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Kinh tế |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
Kinh tế phát
triển |
|
|
|
15 |
18 |
600 |
Quản lý đất đai |
13 |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |