Mã và thông tin Trường Đại học Tài chính - Kế toán

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Tài chính - Kế toán

·         Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy (UFA)

·         Mã trường: DKQ

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

·         Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

·         SĐT: 0255. 3 845 578

·         Email: info@tckt.edu.vn

·         Website: http://tckt.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/dhtckt/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:

·         Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 15/4 đến 30/7/2021.

·         Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 1/8 đến 15/8/2021.

·         Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/8 đến 30/10/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

+ Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển cùng lúc với đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

+ Các đợt bổ sung:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.

·         Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (có công chứng).

·         Bản sao học bạ THPT (có công chứng).

·         Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu chưa được cấp bằng tốt nghiệp THPT).

·         Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (có chứng thực).

- Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.

·         Bản sao học bạ THPT (có công chứng).

·         Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu chưa được cấp bằng tốt nghiệp THPT).

·         Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (có chứng thực).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do UFA quy định và sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:

·         Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

·         Xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển (trừ học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

·         Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Tài chính - Kế toán giai đoạn 2018 - 2021:

·         Năm học 2019 – 2020: 890.000đ/tháng (252.000 đồng/ tín chỉ).

·         Năm học 2020 – 2021: 980.000đ/tháng (278.000 đồng/ tín chỉ).

II.  Các ngành tuyển sinh

TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét xét tuyển

I. QUẢNG NGÃI

1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính công
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Ngân hàng
+ Thuế - Hải quan

7340201

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước
+ Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

5

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

II. THỪA THIÊN HUẾ

1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính công
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Ngân hàng
+ Thuế - Hải quan

7340201

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

4

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Quản trị kinh doanh

14

15

15

Kinh doanh quốc tế

14

15

15

Tài chính - ngân hàng

14

15

15

Kế toán

14

15

15

Kiểm toán

14

15

-

Luật kinh tế

14

15

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM