Mã và thông tin Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
·
Tên tiếng Anh: Ho Chi
Minh City International University (HCMIU)
·
Mã trường: QSQ
·
Hệ đào tạo: Đại học –
Sau Đại học – Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: Khu phố 6, P.
Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
·
SĐT: (028) 372.44.270
·
Email: info@hcmiu.edu.vn
·
Website: https://hcmiu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo kế hoạch tuyển
sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2021.
·
Phương thức 2: Ưu tiên
xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm
2021 của Bộ GD-ĐT.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường ĐH Quốc tế – ĐHQG
TP.HCM tổ chức.
·
Phương thức 5: Xét
tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình
trung học phổ thông nước ngoài.
·
Phương thức 6: Xét
tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2021.
4.2. Điều kiện đăng
ký xét tuyển
·
Trường sẽ thông báo cụ
thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của
trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp
bằng.
·
Học phí: 50 triệu/năm.
- Các chương trình liên kết đào tạo với Đại
học nước ngoài
·
Giai đoạn 1 (2 năm
đầu): 50 – 77 triệu/năm.
·
Giai đoạn 2 (2 năm
cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.
Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh
tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I |
Các ngành đào tạo
đại học do trường ĐHQT cấp bằng |
1860 |
||
1 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00; A01; D01; D07 |
260 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00; A01; D01; D07 |
160 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
3 |
Kế toán |
7340301 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00; A01; D01; D07 |
55 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A01; B08; D01; D07 |
70 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + môn Tiếng Anh. |
||||
5 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
100 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật Lý/ Hóa học/ Tiếng Anh |
||||
7 |
Khoa học Dữ liệu |
7480109 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
40 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
8 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 |
210 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
9 |
Hóa học (Hóa
sinh) |
7440112 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 |
60 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
10 |
Kỹ thuật Hóa học |
7520301 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07 |
40 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
11 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07 |
105 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung
ứng |
7510605 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 |
160 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
13 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 |
105 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
14 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7520207 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 |
65 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
15 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động
hóa |
7520216 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 |
65 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
16 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 |
105 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
17 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
18 |
Quản lý Xây dựng (dự
kiến) |
7580302 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01. |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
19 |
Toán ứng dụng (Kỹ
thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
20 |
Kỹ thuật Không gian |
7520121 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, D90 |
30 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
21 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D07 |
30 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
II |
Các ngành đào tạo
liên kết với ĐH nước ngoài |
1140 |
||
1 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
100 |
||
|
Công nghệ Thông tin |
7480201_UN |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
20 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Quản trị kinh doanh |
7340101_UN |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 |
30 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Công nghệ sinh học |
7420201_UN |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 |
20 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Kỹ thuật điện tử –
viễn thông |
7520207_UN |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 |
10 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Công nghệ Thực phẩm |
7540101_UN |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07 |
20 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
2 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
245 |
||
|
Công nghệ thông tin
(2+2) |
7480201_WE2 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
20 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Quản trị kinh doanh
(2+2) |
7340101_WE |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 |
150 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Kỹ thuật điện tử –
viễn thông |
7520207_WE |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 |
10 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Công nghệ Sinh học
(2+2) |
7420201_WE2 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 |
25 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Ngôn ngữ Anh (2+2),
(3+1) |
7220201_WE2 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07 |
40 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + môn Tiếng Anh. |
||||
3 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
30 |
||
|
Quản trị Kinh doanh |
7340101_AU |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 |
30 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
4 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
30 |
||
|
Quản trị kinh doanh |
7340101_NS |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 |
30 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
5 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
45 |
||
|
Kỹ thuật Máy tính |
7480106_SB |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
20 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Kỹ thuật Hệ thống
Công nghiệp |
7520118_SB |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 |
15 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Kỹ thuật Điện tử |
7520207_SB |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 |
10 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
6 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
150 |
||
|
Quản trị Kinh doanh |
7340101_UH |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 |
150 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
7 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
450 |
||
|
Quản trị kinh doanh
(4+0) |
7340101_WE4 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 |
300 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Ngôn ngữ Anh (4+0) |
7220201_WE4 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07 |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + môn Tiếng Anh. |
||||
|
Công nghệ Sinh học
định hướng Y sinh (4+0) |
7420201_WE4 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Công nghệ Thông tin
(4+0) |
7480201_WE4 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
8 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
50 |
||
|
Ngôn ngữ Anh (3+1) |
7220201_WE3 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07 |
50 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + môn Tiếng Anh. |
||||
9 |
Chương trình liên
kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
40 |
||
|
Công nghệ Thông tin
(2+2) |
7480201_DK2 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
20 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Công nghệ Thông tin
(3+1) |
7480201_DK3 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
10 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
||||
|
Công nghệ Thông tin
(2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
Phương thức 1 và 2:
Tổ hợp xét tuyển A00, A01 |
10 |
Phương thức 4: Toán
+ Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh. |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Logistics & Quản
lý chuỗi cung ứng |
22 |
173 |
22,5 |
164 |
24,75 |
Ngôn ngữ Anh |
22 |
173 |
23 |
163 |
27 |
Quản trị Kinh doanh |
22 |
173 |
22,5 |
163 |
26 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
151 |
18 |
140 |
18,5 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
153 |
18 |
140 |
18,5 |
Công nghệ Thông tin |
19 |
171 |
20 |
155 |
22 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
161 |
18 |
145 |
18,5 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
160 |
18 |
145 |
21 |
Kỹ thuật điện tử,
viễn thông |
17.5 |
148 |
18 |
135 |
18,5 |
Kỹ thuật điều khiển
& Tự động hoá |
17.5 |
162 |
18 |
150 |
18,5 |
Kỹ thuật Hệ thống
Công nghiệp |
18 |
151 |
18 |
138 |
19 |
Tài chính - Ngân
hàng |
19 |
165 |
20 |
155 |
22,5 |
Kế toán |
|
|
18 |
143 |
21,5 |
Kỹ Thuật Không gian |
17 |
141 |
18 |
140 |
20 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
17 |
140 |
18 |
140 |
19 |
Quản lý nguồn lợi
thủy sản |
16 |
130 |
18 |
135 |
|
Kỹ thuật Môi trường |
17 |
140 |
18 |
135 |
18 |
Toán ứng dụng (Kỹ
thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
17.5 |
162 |
18 |
142 |
19 |
Khoa học Dữ
liệu |
17 |
140 |
19 |
136 |
20 |
Kỹ thuật Cơ
khí |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Hóa học |
17 |
150 |
18 |
145 |
18,5 |
Tất cả các ngành
thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài |
16 |
|
16 |
120 |
18` |