Mã và thông tin Trường Đại học Quảng Nam

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Quảng Nam

·         Tên tiếng Anh: Quang Nam University

·         Mã trường: DQU

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

·         Địa chỉ: 102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam

·         SĐT: 0510.3812834

·         Email: htduong@qnamuni.edu.vn - hopthu@qnamuni.edu.vn

·         Website: http://www.qnamuni.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/daihocquangnam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):

·         Đợt 1: Từ ngày 01/4/2021 đến 30/7/2021.

·         Đợt 2: Từ ngày 01/8/2021 đến 30/9/2021.

·         Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến 31/12/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):

·         01 phiếu đăng ký xét tuyển hệ đại học hệ chính quy.

·         01 bản sao giấy chứng minh nhân dân.

·         01 bản sao học bạ THPT.

·         01 bì thư có dán tem và ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh.

·         Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;

·         Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.

·         Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018, 2019 và kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, 2021.

·         Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).

·         Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Trường sẽ thông báo trên website.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Quảng Nam như sau:

(Đơn vị tính: VNĐ/ tháng/ sinh viên)

Nhóm  ngành

Năm học 2020 - 2021

Cao đẳng

Đại học

Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam
học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non

590.000

740.000

Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật

710.000

880.000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Toán

7140209

A00; A01; A10; D01

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; C19; C20; D14

30

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; A10

30

Sư phạm Sinh học

7140213

A02; B00; B02; B04

30

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M01; M02; M03

80

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; C00; C14; D01

90

Vật lý học

7440102

A00; A01; A02; A10

50

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; A10; D01

200

Bảo vệ thực vật

7620112

A02; B00; B02; B04

50

Văn học

7229030

C00; C19; C20; D14

50

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; D01; D11; D66

200

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

7310630

A09; C00; C20; D01

150

Lịch sử

7229010

A08; C00; C19; D14

50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

 

 

Sư phạm Toán

17

-

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

Sư phạm Ngữ văn

17

-

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Sư phạm Vật lý

17

-

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Sư phạm Sinh học

17

-

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Giáo dục Mầm non

17

-

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

Giáo dục Tiểu học

18

-

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

Vật lý học

13

16

13

15

13

15

Công nghệ thông tin

13

16

13

15

13

15

Bảo vệ thực vật

13

16

13

15

13

15

Văn học

13

16

13

15

13

15

Ngôn ngữ Anh

13

16

13

15

13

15

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

13

16

13

15

13

15

Lịch sử

13

16

13

15

13

15

Hệ cao đẳng

 

 

Kế toán

-

-

11

13

 

 

Công tác xã hội

-

-

11

13

 

 

Quản trị kinh doanh

-

-

11

13

 

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM