Mã và thông tin Trường Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính)
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
·
Tên tiếng Anh:
University of Labour and Social Affairs (ULSA)
·
Mã trường: DLX
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
·
Địa chỉ: 43 Trần Duy
Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
·
SĐT: 043.5564584
·
Website: http://www.ulsa.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Đối với xét tuyển dựa
trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
·
Đối với xét tuyển dựa
trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển từ ngày 26/4/2021 đến 17h ngày 22/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với xét tuyển
dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở
bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT):
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (tại Phụ lục 3);
·
Chứng minh thư nhân
dân/Căn cước công dân (Bản sao có công chứng);
·
Bằng tốt nghiệp THPT
(bản sao có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước;
·
Sơ yếu lý lịch có xác
nhận của chính quyền địa phương;
·
Học bạ (bản sao có
công chứng);
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có);
·
Địa chỉ, điện thoại
liên hệ của thí sinh.
- Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét
tuyển:
+ Đối với đối tượng (1) (2) (3) (4) (5) quy
định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển thẳng (tại Phụ lục 3);
·
Ít nhất một trong các
bản photocopy sau: Chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn
đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải
Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực
ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển
thẳng khác;
·
Hai phong bì đã dán
tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh
chân dung cỡ 4 x 6.
+ Đối với đối tượng (6) quy định tại mục 1.8.1
hồ sơ bao gồm:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển thẳng (tại Phụ lục 4);
·
Bản photocopy học bạ 3
năm học THPT;
·
Hai phong bì đã dán
tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh
chân dung cỡ 4 x 6;
Bản photocopy hộ khẩu thƣờng trú.
+ Đối với đối tượng quy định tại mục 1.8.2 hồ
sơ bao gồm:
·
Phiếu đăng ký ưu tiên
xét tuyển (tại Phụ lục 5);
·
Giấy chứng nhận đoạt
giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia (Bản sao có công chứng).
Xem chi tiết các
đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng ở mục 1.8 trong đề án tuyển
sinh TẠI ĐÂY.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Năm 2021, Trường sử dụng 03 phương thức:
·
Xét tuyển thẳng theo
quy chế tuyển sinh;
·
Xét tuyển theo kết quả
của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
·
Xét tuyển dựa trên kết
quả học tập ở bậc THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
·
Đối với xét tuyển dựa
trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
2021 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội
công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ
1,0 điểm trở xuống.
·
Đối với xét tuyển dựa
trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp
THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của
từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ
18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Xem chi tiết các
đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng ở mục 1.8 trong đề án tuyển
sinh TẠI ĐÂY
6. Học phí
·
Học phí dự kiến đối
với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
·
Mức tăng học phí từng
năm theo Quy định của Nhà nước
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
|||
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01 |
48 |
12 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
400 |
100 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01 |
160 |
40 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
456 |
114 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01 |
496 |
124 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) |
7310101 |
A00, A01, D01 |
80 |
20 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, A01, D01, C00 |
96 |
24 |
Tâm lý học |
7310401 |
A00, A01, D01, C00 |
104 |
26 |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các
ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
A00, A01, D01 |
C00 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Quản trị nhân lực |
14.25 |
|
14 |
15 |
22,40 |
21,90 |
Kinh tế |
14.5 |
|
14 |
15 |
15,50 |
18,00 |
Kế toán |
14.25 |
|
14 |
15 |
21,55 |
20,80 |
Luật kinh tế |
14.5 |
|
14 |
15 |
20,95 |
21,40 |
Bảo hiểm |
14 |
|
14 |
14 |
14,00 |
18,00 |
Quản trị kinh doanh |
14.25 |
|
14 |
15 |
20,90 |
21,00 |
Công tác xã hội |
14.5 |
15 |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
15,50 |
21,60 |
Tâm lý học |
14.5 |
15 |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
18,00 |
21,30 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
17,35 |
18,75 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
16,50 |
18,00 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Tài chính - Ngân
hàng |
|
|
|
|
18,00 |
20,25 |