Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Kinh tế Nghệ An
·
Tên tiếng Anh: Nghe An
College of Economics (NACE)
·
Mã trường: CEA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Liên thông - Tại chức
·
Địa chỉ: Số 51 - Đường
Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
·
SĐT: 0238. 8692096 -
0238 8692 096
·
Email: dhktnghean@gmail.com
·
Website: http://dhktna.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/
I. Thoong tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
·
Xét tuyển theo kết quả
học bạ THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/03/2021 đến ngày 31/12/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu).
·
Giấy chứng nhận kết
quả thi kỳ thi THPT năm 2021.
·
02 phong bì ghi rõ địa
chỉ người nhận, điện thoại liên hệ.
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000đ.
- Xét tyển theo kết quả học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu).
·
Bằng tốt nghiệp THPT
hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp; Học bạ THPT (Công chứng).
·
02 phong bì ghi rõ địa
chỉ người nhận, điện thoại liên hệ.
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000đ.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Phương thức 1: Tổng
của 03 môn thi thuộc 1 trong 4 tổ hợp trên, dự kiến điểm xét tuyển từ 13 điểm
trở lên.
·
Phương thức 2: Thí
sinh có tổng điểm bình quân năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của 03 môn thuộc 1
trong 4 tổ hợp xét trên, điểm xét tuyển từ 15 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Chính sách ưu tiên:
thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên
theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Kinh tế Nghệ An
như sau:
·
Học phí: 274.000/ tín
chỉ.
·
Lộ trình tăng học phí
tối đa cho từng năm: tăng 10%.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị Kinh doanh CN1: Quản trị doanh
nghiệp |
7340101 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) |
2 |
Kế toán |
7340301 |
|
3 |
Kinh tế |
7310101 |
|
4 |
Tài chính - ngân hàng CN1: Quản lý Tài
chính |
7340201 |
|
5 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
6 |
Lâm học |
7620201 |
|
7 |
Thú y (Bác sĩ thý y) |
7640101 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế
Nghệ An như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
13,3 |
15 |
14,10 |
15 |
Kế toán |
14 |
13 |
15 |
14 |
15 |
Kinh tế |
14 |
13,5 |
15 |
14,70 |
15 |
Tài chính - ngân
hàng |
14 |
14,35 |
15 |
15,80 |
15 |
Quản lý đất đai |
14 |
17,55 |
15 |
15,65 |
15 |
Khoa học cây trồng |
14 |
13 |
15 |
- |
- |
Lâm nghiệp |
14 |
13 |
15 |
14 |
15 |
Thú y |
14 |
13,45 |
15 |
15,30 |
15 |