Mã và thông tin Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh:
University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
·
Mã trường: KTS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận
3 - thành phố Hồ Chí Minh
o Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình
Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
·
SĐT: (08).38.222.748
·
Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn
·
Website: http://www.uah.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1, 2, 3: Thời gian nộp hồ sơ: Dự
kiến từ tháng 03/2021.
- Phương thức 4: Theo Kế hoạch chung của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Đăng ký dự thi môn năng khiếu năm
2021:
·
Đợt 1: Nộp hồ sơ: Dự
kiến từ tháng 03/2021. Ngày thi: Dự kiến ngày 9 – 11/4/2021.
·
Đợt 2: Nộp hồ sơ: Dự
kiến từ tháng 04/2021. Ngày thi: Dự kiến ngày 01 – 03/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển thẳng
·
01 Phiếu đăng ký xét
tuyển theo Mẫu có xác nhận của trường THPT(Thí sinh đăng ký trực tuyến và in
Phiếu tại trang web).
·
01 Bản sao công chứng
Học bạ THPT (nếu có).
·
01 Bản sao công chứng
chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
·
01 Bản sao công chứng
sổ Hộ khẩu.
·
Biên lai thu lệ phí
đăng ký xét tuyển.
·
01 Bản sao công
chứng Giấy chứng nhận tham gia kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic
Quốc tế; Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia;
Giấy chứng nhận là thành viên trong đội tuyển Quốc gia dự Cuộc thi khoa học,
kĩ thuật Quốc tế; Giấy chứng nhận đạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật
cấp Quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương; Chứng chỉ Anh văn Quốc tế, Bảng điểm SAT
(nếu có).
·
Hình 4x6 trong vòng 6
tháng, định dạng JPG (Thí sinh gửi vào tài khoản đăng ký xét tuyểntrực tuyến).
b. Xét tuyển theo điểm
trung bình học bạ
·
01 Phiếu đăng ký xét
tuyển theo Mẫu có xác nhận của trường THPT(Thí sinh đăng ký trực tuyến và in
Phiếu tại trang web).
·
01 Bản sao công chứng
Học bạ THPT (nếu có).
·
01 Bản sao công chứng
Bằng tốt nghiệp THPT (nếu có).
·
01 Bản sao công chứng
Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
·
01 Bản sao công chứng
sổ Hộ khẩu.
·
Biên lai thu lệ phí
đăng ký xét tuyển.
·
Chứng chỉ Anh văn Quốc
tế, Bảng điểm SAT (nếu có).
·
Hình 4x6 trong vòng 6
tháng, định dạng JPG (Thí sinh gửi vào tài khoản đăng ký xét tuyểntrực tuyến).
c. Thi tuyển môn năng
khiếu
·
Thí sinh đăng ký trực
tuyến tại trang web của trường.
·
Biên lai nộp lệ phí dự
thi.
·
Hình 4x6 trong vòng 6
tháng, định dạng JPG.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Các thí sinh tốt
nghiệp Trung học phổ thông, tham gia kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2021 của Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
·
Các thí sinh tốt
nghiệp Trung học phổ thông, tham gia thi các môn trong tổ hợp xét tuyển của
Trường trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021;
·
Đối với thí sinh đăng
ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Cần Thơ phải có hộ khẩu tại 13
tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long;
·
Đối với thí sinh đăng
ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Đà Lạt phải có hộ khẩu tại 5
tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ Trung học phổ thông.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021.
5.2 Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển thẳng Theo Quy chế tuyển sinh của
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Nhóm 1.
Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành
năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 đạt từ 5,0
trở lên.
- Ưu tiên xét tuyển:
+ Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm
2021 đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố
trực thuộc trung ương trở lên - Nhóm 2. Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển
ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng
khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 tổ
chức đạt từ 5,0 trở lên.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các
trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (Danh sách các
Trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu tại Phục lục 1 đính kèm) - Nhóm
3:
·
Ưu tiên xét tuyển vào
ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm trung
bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở
lên;
·
Ưu tiên xét tuyển vào
ngành năng khiếu: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên và điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi
bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ
chức năm 2021 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.
b. Phương thức 2: Xét
tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ
Chí Minh
- Thí sinh tốt nghiệp
Trung học phổ thông theo hình thức chính quy năm 2021 trong cả nước có điểm thi
Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 700 điểm
trở lên.
- Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu
trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ
Chí Minh tổ chức năm 2021 đạt từ 5,0 trở lên.
c. Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ Trung học phổ thông
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông theo
hình thức chính quy năm 2021 trong cả nước có điểm trung bình học bạ 5 học kỳ
của từng môn trong tổ hợp xét tuyển (trừ học kỳ 2 lớp 12) từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông theo
hình thức chính quy năm 2019 và 2020 trong cả nước có điểm trung bình học bạ 6
học kỳ của từng môn trong tổ hợp xét tuyển từ 7,0 trở lên.
- Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng
khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 đạt từ 5,0
trở lên.
d. Phương thức 4: Xét
tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc
Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành
xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Riêng
các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong
kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí
Minh tổ chức năm 2021 đạt từ 5,0 trở lên.
5.3. Chính sách
ưu tiên
·
Xem chi tiết tại mục
1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
·
Xem chi tiết mức học
phí tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2021 |
I |
Tại TP. Hồ Chí Minh |
1335 |
|||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán – Vật lý – Hóa
học |
A00 |
360 |
Toán – Vật lý –
Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|
||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng
(Chất lượng cao) |
7580201CLC |
Toán – Vật lý – Hóa
học |
A00 |
35 |
Toán – Vật lý –
Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|
||||
3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
Toán – Vật lý – Hóa
học |
A00 |
100 |
Toán – Vật lý –
Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|
||||
4 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Toán – Vật lý – Hóa
học |
A00 |
75 |
Toán – Vật lý –
Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|
||||
5 |
Kiến trúc |
7580101 |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
210 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
6 |
Kiến trúc (Chất
lượng cao) |
7580101CLC |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
40 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
7 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
70 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
8 |
Quy hoạch vùng và đô
thị (Chất lượng cao) |
7580105CLC |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
30 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
|
|||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
10 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
11 |
Mỹ thuật đô thị |
7210110 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
50 |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
12 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
Toán – Văn – Vẽ TT
Màu |
H01 |
50 |
Toán –Tiếng Anh – Vẽ
TT Màu |
H02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT
Màu |
|
||||
13 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
Toán – Văn – Vẽ TT
Màu |
H01 |
100 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ
TT Màu |
H06 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT
Màu |
|
||||
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Toán – Văn – Vẽ TT
Màu |
H01 |
40 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ
TT Màu |
H06 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT
Màu |
|
||||
15 |
Thiết kế đô thị
(Chương trình tiên tiến) |
7580199 |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
25 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
Theo 02 phương thức
tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo) |
|||||
II |
Tại Trung tâm Đào
tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng
sông Cửu Long) |
140 |
|||
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201CT |
Toán – Vật lý – Hóa
học |
A00 |
50 |
Toán – Vật lý –
Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|
||||
17 |
Kiến trúc |
7580101CT |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
|
|||
18 |
Thiết kế nội thất |
7580108CT |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
40 |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
||||
III |
Tại Trung tâm Đào
tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh,
thành Nam Trung bộ) |
80 |
|||
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201DL |
Toán – Vật lý – Hóa
học |
A00 |
30 |
Toán – Vật lý –
Tiếng Anh |
A01 |
||||
Kết quả ĐGNL |
|
||||
20 |
Kiến trúc |
7580101DL |
Toán – Vật lý – Vẽ
Mỹ thuật |
V00 |
50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ
thuật |
V01 |
||||
Toán – Tiếng Anh –
Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ
thuật |
|
Lưu ý: Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển
có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điể chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành
phố Hồ Chí Minh như sau:
1. Tại cơ sở chính
TP.HCM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Kỹ thuật xây dựng |
17.5 |
19,70 |
21,90 |
24 |
Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng |
15.5 |
16 |
15,50 |
23,90 |
Quản lý xây dựng |
16 |
18,80 |
21,70 |
23,68 |
Kiến trúc |
21 |
22,85 |
24,28 |
25 |
Quy hoạch vùng và đô
thị |
18.3 |
20,80 |
21,76 |
20,48 |
Kiến trúc cảnh quan |
19.2 |
21,20 |
22,89 |
23,75 |
Thiết kế nội thất |
20.7 |
22,55 |
24,15 |
24,90 |
Mỹ thuật đô thị |
19.5 |
21,65 |
22,05 |
21,54 |
Thiết kế công nghiệp |
19.2 |
21,35 |
24,60 |
23,95 |
Thiết kế đồ họa |
22 |
22,65 |
25,40 |
24,59 |
Thiết kế thời trang |
21.3 |
21,50 |
24,48 |
23,75 |
Kỹ thuật xây dựng
(Chất lượng cao) |
- |
15,25 |
15,50 |
24,20 |
Quy hoạch vùng và đô
thị (Chất lượng cao) |
- |
16,50 |
16,50 |
|
Kiến trúc (Chất
lượng cao) |
- |
21,25 |
23,60 |
24,25 |
Thiết kế đô thị
(Chương trình tiên tiến) |
|
|
15 |
22 |
2. Tại trung tâm đào
tạo cơ sở Cần Thơ
Tên ngành |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kiến trúc (CT) |
20,80 |
21,50 |
Thiết kế nội thất
(CT) |
17,00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng
(CT) |
15,50 |
22,50 |
3. Trung tâm đào
tạo cơ sở Đà Lạt
Tên ngành |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kiến trúc (DL) |
20,25 |
21,50 |
Kỹ thuật xây dựng
(DL) |
15,50 |
22,50 |