Mã và thông tin Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Khoa học - Đại học Thái Nguyên
·
Tên tiếng Anh: Thai
Nguyen University Of Science (TNUS)
·
Mã trường: DTZ
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
·
Địa chỉ: Phường Tân
Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
·
SĐT: (0208) 3-904-315
·
Email: contact@tnus.edu.vn.
·
Website: http://tnus.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ
THPT:
·
Phiếu đăng ký xét (thí
sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).
·
Bản sao Bằng tốt
nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021) hoặc Giấy
chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
·
Bản sao học bạ Trung
học phổ thông.
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
·
Thí sinh đăng ký qua
hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT
·
Nộp bản chính giấy
chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học
Thái Nguyên.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt
nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp
trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn
thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Năm 2021 Trường Đại học Khoa học xét tuyển
theo 3 phương thức tuyển sinh:
·
Xét tuyển thẳng, ưu
tiên xét tuyển và dự bị đại học.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và dự bị đại học:
·
Xét tuyển thẳng theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và các học sinh đã tốt nghiệp
THPT là một trong các đối tượng sau:
·
Học sinh các Trường
Chuyên;
·
Học sinh học tại các
trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
·
HS là thành viên đội
tuyển thi TDTT cấp thành phố, tỉnh, Trung ương,
·
Học sinh là thành viên
của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả
các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
·
Học sinh có chứng chỉ
quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng
Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người
Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm
2021:
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
·
Có tổng điểm 3 bài/môn
thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng
từ 16,5 trở lên; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết
quả từ 3,0 điểm trở xuống. (Đối với các chương trình trọng điểm định hướng chất
lượng cao).
·
Có tổng điểm 3 bài/môn
thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng
điểm đầu vào của trường; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có
kết quả từ 1,0 điểm trở xuống (Đối với các chương trình đại trà).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi
trong học bạ THPT:
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
·
Hạnh kiểm lớp 12 THPT
không thuộc loại yếu.
·
Tổng điểm trung bình 3
môn (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng từ
18.0 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Theo Quy định của Bộ
GD&ĐT (Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo).
6. Học phí
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào
tạo chất lượng cao |
||||
1 |
Luật |
Dịch vụ pháp luật |
7380101_CLC |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
2 |
Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật xét nghiệm
Y - Sinh |
7420201_CLC |
Toán, Hóa học, Sinh
học (B00), |
3 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị khách sạn
và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
7810103_CLC |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng
Anh (D01) |
II. Các chương trình
đào tạo đại trà |
||||
1 |
Luật |
Luật |
7380101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
2 |
Khoa học quản lý |
Quản lý nhân lực |
7340401 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
3 |
Khoa học môi trường |
An toàn, sức khỏe và
môi trường |
7440301 |
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00), |
4 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học Y
- Dược |
7420201 |
Toán, Hóa học, Sinh
học (B00), |
5 |
Toán - Tin |
Toán - Tin ứng dụng |
7460117 |
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00), |
6 |
Vật lý học |
Vật lý ứng dụng |
7440102 |
Toán, Vật lý, Hoá
học (A00), |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ Hóa phân
tích |
7510401 |
Toán, Vật lý, Hoá
học (A00), |
8 |
Hóa dược |
Phân tích kiểm
nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm |
7720203 |
Toán, Vật lý, Hoá
học (A00), |
9 |
Quản trị dịch vụ Du
lịch và Lữ hành |
Quản trị lữ hành |
7810103 |
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý (C00), |
10 |
Du lịch |
Hướng dẫn du lịch |
7810101 |
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý (C00) |
11 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Đất đai và
kinh doanh bất động sản |
7850101 |
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00), |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh ứng dụng |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
13 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
14 |
Lịch sử |
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam |
7229010 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
15 |
Văn học |
Văn học ứng dụng |
7229030 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
16 |
Báo chí |
Báo chí đa phương
tiện |
7320101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
17 |
Thông tin - Thư viện |
Thư viện - Thiết bị
trường học |
7320201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
18 |
Việt Nam học |
Tiếng Việt và văn
hóa Việt Nam |
7310630 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
19 |
Hàn Quốc học |
Hàn Quốc học |
7310614 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01), |
20 |
Trung Quốc học |
Trung Quốc học |
7310612 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh (D01),Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Luật |
14 |
14 |
15 |
18 |
Khoa học quản lý |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Du lịch |
13.5 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
13.5 |
14 |
15 |
18 |
Vật lý học |
16 |
- |
|
|
Hoá học |
14 |
- |
|
|
Địa lý tự nhiên |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Khoa học môi trường |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Sinh học |
14 |
- |
|
|
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
17 |
21 |
Toán học |
16 |
- |
|
|
Toán ứng dụng |
16 |
19 |
|
|
Toán tin |
14 |
- |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật
hoá học |
14 |
13,5 |
15 |
18 |
Hoá dược |
14 |
13,5 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên
và Môi trường |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Văn học |
14 |
13,5 |
15 |
18 |
Lịch sử |
14 |
13,5 |
15 |
18 |
Báo chí |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Thông tin - thư viện |
13.5 |
13,5 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xét
nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
18,5 |
23 |
Dịch vụ pháp
luật (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
16,5 |
21 |
Quản trị khách
sạn và resort |
|
|
16,5 |
21 |
Việt Nam học |
|
|
15 |
18 |