Mã và thông tin Trường Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh: Hung
Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
·
Mã trường: DHV
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học
·
Địa chỉ: 736 Nguyễn
Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
·
SĐT: 028.3855.3675 -
028.3855.4806 - 028.3855.0264 - 028.3855.4691
·
Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn - info@hvuh.edu.vn
·
Website: http://hvuh.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào
kết quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ
THPT:
·
Đợt 1: 01/03/2021 -
27/05/2021
·
Đợt 2: 27/05/2021 -
11/06/2021
·
Đợt 3: 12/06/2021 -
02/07/2021
·
Đợt 4: 03/07/2021 -
25/07/2021
·
Đợt 5: 26/07/2021 -
15/08/2021
·
Đợt 6: 16/08/2021 -
05/09/2021
·
Đợt 7: 05/09/2021 -
31/10/2021
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét theo kết quả thi THPT năm 2021: Hồ sơ
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
của ĐHQG – TP.HCM: Hồ sơ theo quy định của ĐHQG – TP.HCM.
- Xét điểm trung bình chung năm học lớp 12
(học kỳ 1 hoặc cả năm):
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu)
·
Bản sao học bạ hoặc sổ
liên lạc
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có)
·
Lệ phí xét tuyển: Miễn
phí.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc trung cấp.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào điểm
trung bình chung năm học lớp 12 (học kỳ 1 hoặc cả năm).
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
·
Xét tuyển dựa vào điểm
trung bình chung tích lũy của toàn khóa học trung cấp (nếu thí sinh chưa có
bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa
THPT theo quy định).
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
·
Đối với thí sinh ĐKXT
dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Trường dự kiến công bố ngưỡng đảm bảo
chất lượng sau khi có kết quả thi (dự kiến khoảng cuối tháng 8/2021).
·
Đối với thí sinh ĐKXT
dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: ngưỡng
đảm bảo chất lượng không nhỏ hơn 500/1200 điểm.
·
Đối với thí sinh ĐKXT dựa
trên kết quả học tập THPT: điểm trung bình học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 không
nhỏ hơn 5.0 điểm.
·
Đối với thí sinh ĐKXT
dựa trên kết quả học tập trung cấp: điểm trung bình toàn khóa không nhỏ hơn 5.0
điểm.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
·
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy: 800.000 đồng/ tín chỉ.
·
Lộ trình tăng học phí
tối đa cho từng năm: mức tăng 10 %/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và
Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện) |
7480201 |
A00, A01, C14, D01 |
33 |
131 |
Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công,
Kiểm toán) |
7340301 |
A00, C03, C14, D01 |
56 |
224 |
Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị,
Marketing) |
7340101 |
D01, A00, C00, C01 |
67 |
270 |
Tài chính – Ngân hàng (Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công) |
7340201 |
D01, A00, C00, C04 |
56 |
224 |
Marketing (Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing
thương mại – dịch vụ) |
7340301 |
A00, A01, C00, C01 |
56 |
224 |
Luật |
7380101 |
A00, A09, C00, C14 |
56 |
224 |
Quản lý Bệnh viện |
7720802 |
B00, B03, C01, C02 |
24 |
98 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
19 |
74 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
16 |
63 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, C00, D15, D66 |
13 |
52 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) |
7220204 |
D01, D04, C00, D15 |
13 |
52 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
|
Công nghệ sau thu
hoạch |
14 |
18 |
22 |
|
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
|
Tài chính - ngân
hàng |
14 |
18 |
14 |
|
Quản lý bệnh viện |
14 |
18 |
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng |
14 |
18 |
20 |
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
14 |
18 |
14 |
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
14 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
18 |
14 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
14 |
|