Mã và thông tin Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Phân hiệu
Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
·
Tên tiếng Anh:
University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
·
Mã trường: GSA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
·
Địa chỉ: 450-451 Lê
Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
·
SĐT: (028).3896.6798 -
(028).7300.1155
·
Email: banbientap@utc2.eu.vn
·
Website: http://www.utc2.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển.
·
Với thí sinh đăng ký
xét tuyển bằng kết quả thi THPT 2021: theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
·
Với thí sinh đăng ký
xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
·
Với thí sinh đăng ký
xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Nhà trường sẽ thông báo chi tiết.
·
Với thí sinh đăng ký
xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh: Nhà trường sẽ thông báo chi tiết.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển theo kết quả
thi Trung học phổ thông (THPT) năm 2021.
·
Xét tuyển theo Học bạ
THPT của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
·
Xét tuyển thẳng: học
sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các
cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
·
Xét tuyển theo kết quả
thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
·
Thí sinh xét tuyển
bằng kết quả thi THPT năm 2021 có tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển
+ điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở
lên. Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi
môn Vẽ Mỹ thuật từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng
điểm thi THPT năm 2021 của 02 môn
còn lại trong tổ hợp.
·
Thí sinh xét tuyển
bằng kết quả học bạ THPT có tổng điểm xét tuyển ba môn của tổ hợp đăng ký xét
tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) từ 18,00 điểm trở lên, trong đó không có điểm
trung bình học kỳ của môn nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 5,00 điểm.
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí
Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ
600 điểm trở lên - theo thang điểm 1200.
4.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
·
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) Theo
quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2020-2021 học phí áp dụng cho các
ngành thuộc khối Kỹ thuật là 330.400đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 275.200đ/1 tín
chỉ.
·
Lộ trình tăng học phí
tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành
ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học
phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
||
Theo KQ thi THPT 2021, xét tuyển thẳng |
Theo học bạ THPT |
Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHCM 2021 |
|||
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A01, V00, V01 |
30 |
10 |
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
20 |
|
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
20 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
20 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
20 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
20 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
20 |
20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
20 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
20 |
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
20 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
30 |
|
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
30 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
50 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
60 |
20 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
20 |
|
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
10 |
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn
của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Nhóm ngành: Kỹ thuật
cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên
ngành Cơ điện tử) |
|
17,45 |
- |
- |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ
thuật cơ khí, cơ khí động lực) |
17.1 |
- |
- |
- |
Kỹ thuật ô tô
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
18 |
19,95 |
22,95 |
23,50 |
Kỹ thuật điện |
16.95 |
17,15 |
20,60 |
20,80 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
15.35 |
15 |
19 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá |
16.35 |
17,30 |
21,55 |
21,30 |
Công nghệ thông tin |
17.4 |
18,25 |
22,30 |
22,50 |
Kế toán |
17.25 |
18,70 |
22 |
20 |
Kinh tế |
16.9 |
17,50 |
21,40 |
20,57 |
Kinh tế vận tải |
18.25 |
19,85 |
22,40 |
21,80 |
Kinh tế xây dựng |
16.4 |
16,95 |
19,80 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.8 |
16 |
19,20 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
22,15 |
22,53 |
Khai thác vận tải |
19.15 |
20,80 |
23,65 |
22,37 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
14 |
14,10 |
16,05 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy |
14.05 |
- |
- |
- |
Quản lý xây dựng |
15.65 |
16,20 |
19,25 |
18 |
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng |
|
|
24,40 |
25,97 |
Kỹ thuật cơ điện
tử |
|
|
20,80 |
21,08 |
Kỹ thuật cơ khí
động lực |
|
|
21,20 |
21,43 |
Kiến trúc |
|
|
16,10 |
18 |