Mã và thông tin Trường Đại học FPT
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
FPT (Cơ sở Hà Nội)
·
Tên tiếng Anh:
Financing and Promoting Technology Education (FPTU)
·
Mã trường: FPT
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học
·
Địa chỉ: Khu Giáo dục
và Đào tạo - Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP.
Hà Nội
·
SĐT: 0247.3005.588
·
Email: daihocfpt@fpt.edu.vn
·
Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo kế hoạch của
Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký ĐH FPT;
·
Bản photo hoặc bản
scan CMND;
·
Ảnh 3×4 hoặc bản scan
ảnh 3x4;
·
Lệ phí xét tuyển
100,000 VNĐ;
·
Photo/bản scan Học bạ
THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản gốc Giấy
chứng nhận kết quả thi THPT 2021 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT
2021);
·
Giấy chứng nhận xếp
hạng học sinh THPT năm 2021 theo kết quả học bạ THPT trên trang
http://SchoolRank.fpt.edu.vn;
·
Giấy chứng nhận xếp
hạng học sinh THPT năm 2021 theo kết quả thi THPT trên trang
http://SchoolRank.fpt.edu.vn;
·
Photo/scan các giấy tờ
chứng nhận điều kiện xét tuyển khác (nếu có).
* Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH
FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
Các thí sinh có nguyện vọng theo học tại
Trường Đại học FPT cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a) Thuộc diện được xét tuyển thẳng thực hiện
theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
b) Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm
2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn);
c) Đạt xếp hạng Top50 theo điểm thi THPT năm
2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu
Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2021) và điểm theo khối xét
tuyển đạt từ trung bình trở lên (15*/30 điểm);
d) Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80
hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành
Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với
ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi
TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc);
e) Tốt nghiệp một trong các chương trình sau:
Chương trình APTECH HDSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình
ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND;
FUNiX Software Engineering;
f) Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài;
g) Tốt nghiệp Đại học;
h) Sinh viên chuyển trường từ các trường đại
học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các
trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
Ghi chú: (*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân
(ví dụ: nếu thí sinh đạt 14,991 đến 14,994 điểm thì làm tròn thành 14,99 điểm;
trường hợp từ 14,995 đến 14,999 mới được làm tròn thành 15,00 điểm).
6. Học phí
·
Xem chi tiết học
phí của trường Đại học FPT TẠI ĐÂY
II. Các ngành tuyển sinh
Khối ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
|
Chỉ tiêu |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Digital Marketing |
D01, A00, A01, C00 |
3150 |
Kinh doanh quốc tế |
|||||
Quản trị khách sạn |
|||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|||||
Quản trị truyền
thông đa phương tiện |
|||||
Tài chính |
|||||
Thương mại điện
tử (dự kiến) |
|||||
VII |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, A00, A01, C00 |
600 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|||
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Kỹ thuật phần mềm |
D01, A00, A01, D90 |
4450 |
Hệ thống thông tin |
|||||
Trí tuệ nhân tạo |
|||||
An toàn thông tin |
|||||
IoT |
|||||
Hệ thống ô tô và
điều khiển (dự kiến) |
|||||
Thiết kế Mỹ thuật số |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học FPT như sau:
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Thiết kế đồ họa |
50 |
21 |
21 |
Quản trị Kinh doanh |
600 |
21 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
400 |
21 |
21 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 |
21 |
21 |
An toàn thông tin |
1 |
21 |
21 |
Khoa học máy tính |
1 |
21 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
21 |
21 |
Ngôn ngữ Nhật |
80 |
21 |
21 |
Quản trị khách sạn |
40 |
21 |
21 |
Truyền thông đa
phương tiện |
50 |
21 |
21 |