Mã và thông tin Trường Đại học Điện lực

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Điện lực

·         Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)

·         Mã trường: DDL

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2

·         Địa chỉ:

o    Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

o    Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

·         SĐT:  0242.2452.662 - (024) 2218 5607

·         Email: hc@epu.edu.vn -  info@epu.edu.vn 

·         Website: https://www.epu.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/epu235/


B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ:

·         Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT): Đợt 1 từ 25/01/2021 đến 18/6/2021.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ).

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021.

·         Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10).

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả thi.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông te số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng

Khối ngành

Năm học 2020 - 2021

Năm học 2021 - 2022

Năm học 2023 - 2025

Khối Kinh tế

1.430

1.430

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật

1.595

1.595

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo học bạ THPT

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm các chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Hệ thống điện

- Tự động hóa hệ thống điện

- Lưới điện thông minh

7510301

A00, A01, D07, D01

320

210

Quản lý công nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý sản xuất vá tác nghiệp

- Quản lý bảo dưỡng công nghiệp

- Quản lý dự trữ và kho hàng

7501601

A00, A01, D07, D01

40

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm các chuyên ngành:

- Điện tử và kỹ thuật máy tính

- Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điện tử

- Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo

- Thiết bị điện tử y tế

- Các hệ thống thông minh và IoT

- Mạng viễn thông và máy tính

7510302

A00, A01, D07, D01

135

85

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển

- Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp

- Tin học cho điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D01

275

185

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thương mại điện tử

- Quản trị và an ninh mạng

- Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

7480201

A00, A01, D07, D01

300

200

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D01

130

85

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy

- Công nghệ chế tạo thiết bị điện

- Cơ khí ô tô

7510201

A00, A01, D07, D01

110

75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý dự án và công trình xây dựng

- Xây dựng công trình điện

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Cơ điện công trình

7510102

A00, A01, D07, D01

80

55

Kỹ thuật nhiệt

Gồm các chuyên ngành:

- Điện lạnh

- Nhiệt điện

- Nhiệt công nghiệp

7520115

A00, A01, D07, D01

95

65

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D07, D01

75

50

Quản lý năng lượng

Gồm các chuyên ngành:

- Kiểm toán năng lượng

- Thị trường điện

- Quản lý năng lượng tòa nhà

7510302

A00, A01, D07, D01

35

25

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

(Chuyên ngành Năng lượng tái tạo)

7510403

A00, A01, D07, D01

35

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

- Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng

7510406

A00, A01, D07, D01

35

25

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán và kiểm soát

7340301

A00, A01, D07, D01

140

60

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị du lịch, khách sạn

- Quản trị doanh nghiệp

7340101

A00, A01, D07, D01

230

130

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

A00, A01, D07, D01

120

60

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D07, D01

40

20

Thương mại điện tử

(Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

7340122

A00, A01, D07, D01

40

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D07, D01

40

30

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM



Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Quản trị kinh doanh

15.5

15,50

17

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

15

14

 

Tài chính – Ngân hàng

15

15

16

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

15

14

 

Kế toán

15.5

15

17

Kế toán chất lượng cao

15

14

 

Kiểm toán

14

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

16

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao

15

14

 

Quản lý công nghiệp

15

14

15

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

15

14

 

Quản lý năng lượng

15

14

15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

14

17

Công nghệ thông tin

16

16,50

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

16

15

17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

15

14

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

15

14

 

Kỹ thuật nhiệt

14

14

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14

15

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

14

14

15

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

14

14

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

14

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

 

14

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM