Mã và thông tin Trường Đại học Cửu Long
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Cửu Long
·
Tên tiếng Anh: Mekong
University (MKU)
·
Mã trường: DCL
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
·
Địa chỉ: Quốc lộ 1A,
Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
·
SĐT: 0270.38 32 538
·
Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
·
Website: http://www.mku.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Xem
chi tiết TẠI ĐÂY
·
Xét học bạ THPT: Nhận
hồ sơ xét tuyển đợt 1 đến ngày 20/4/2021.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập bậc THPT.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
·
Tổ chức kỳ thi tuyển
riêng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi
tốt nghiệp THPT năm 2020
·
Đối với các ngành
thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành
nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
·
Đối với các ngành
khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển
sinh.
b. Xét kết quả học tập
THPT
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe
có cấp chứng chỉ hành nghề:
·
Ngành Dược học: Thí
sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt
nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
·
Ngành Điều dưỡng, Kỹ
thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp
loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình
chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình
chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu
tiên
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
·
Xem học phí của
trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M05, M06, M11 |
x |
Thiết kế đồ họa - Thiết kề đồ họa - Thiết kế thời trang - Thiết kế nội thất |
7210403 |
A00, A01, C04, D01 |
x |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
x |
Điều dưỡng - Điều dưỡng đa khoa - Điều dưỡng dinh dưỡng học - Điều dưỡng gây mê hồi sức - Điều dưỡng hộ sinh - Điều dưỡng nha khoa - Điều dưỡng phục hồi chức năng - Điều dưỡng thẩm mỹ |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 |
x |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 |
x |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
x |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Ngữ văn học - Truyền thông báo chí đa phương tiện - Quản lý văn hóa - Quản trị văn phòng |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
x |
Đông Phương học - Đông Nam Á học - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 |
x |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn và resort - Quản trị nhà hàng - Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh vận tải hàng không - Quản lý kinh tế |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
x |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bất động sản - Kinh doanh xuất nhập khẩu - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu - Thương mại quốc tế |
7340121 |
A00, A01, C04, D01 |
x |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, C04, D01 |
x |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C04, D01 |
x |
Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin - Thương mại điện tử - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính - Phát triển ứng dụng di động - Công nghệ đa phương tiện - Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ chế tạo máy - Cơ điện tử - Máy chế biến thực phẩm |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 |
x |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Thiết kế kiến trúc xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, C01 |
x |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, C01 |
x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện lạnh |
7510301 |
A00, A01, D01, C01 |
x |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 |
x |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 |
x |
Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 |
x |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 |
x |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 |
x |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Cửu Long như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Điều dưỡng |
13 |
Các môn trong tổ hợp
môn xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên |
18 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm
y học |
13 |
18 |
19 |
||
Ngôn ngữ Anh |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Tiếng Việt và văn
hóa Việt Nam |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Đông Phương học |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công tác xã hội |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Luật kinh tế |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Kinh doanh thương
mại |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Kế toán |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Tài chính - ngân
hàng |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ thực phẩm |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ sinh học |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Nông học |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Bảo vệ thực vật |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Dược học |
|
|
|
|
21 |
Luật |
|
|
|
|
15 |
Nuôi trồng thủy
sản |
|
|
|
|
15 |