Mã và thông tin Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 

·         Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)

·         Mã trường: IUH

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2

·         Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

·         SĐT: 0283.8940.390

·         Email: dhcn@iuh.edu.vn

·         Website:

o    http://www.iuh.edu.vn/

o    http://www.hui.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/sviuh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

·         Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

·         Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.

·         Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.

·         Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

·         Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/07/2021 đến hết ngày 20/08/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường);

·         01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

·         Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);

·         01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

·         01 Bản sao Giấy khai sinh;

·         Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;

·         01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

·         01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

·         01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

·         01 Bản sao Giấy khai sinh;

·         Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

·         Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

·         Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

·         Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển.

d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;

·         01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

·         01 Bản sao Giấy khai sinh;

·         Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

·         Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

·         Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).

·         Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021.

 

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

·         Phương thức 1:  đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh trường chuyên, lớp chuyên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2021.

·         Phương thức 2: Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.

·         Phương thức 3: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

·         Phương thức 4: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

·         Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:

·         Khối kinh tế 20.423.000 đồng.

·         Khối công nghệ 22.334.000 đồng.

·         Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

II. Ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Hệ CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 02 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510304

 

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

 

A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00, A01, C01, D90

Công nghệ dệt, may

7540204

 

A00, C01, D01, D90

Thiết kế thời trang

7210404

 

A00, C01, D01, D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu

- Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201

 

A00, C01, D01, D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

 

7480201C

A00, C01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

7510401C

A00, B00, D07, D90

Kỹ thuật hóa phân tích

7510403

 

A00, B00, D07, D90

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

A00, B00, D07, D90

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

A00, B00, D07, D90

Công nghệ sinh học

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành:

- Quản lý đất đai

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

 

A01, C01, D01, D96

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành:

- Quản lý tài nguyên và môi trường

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

7850101

 

B00, C02, D90, D96

Kế toán

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D90

Kiểm toán

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D90

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:

- Tài chính - ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

Gồm 03 chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

 

A01, C01, D01, D96

Kinh doanh quốc tế

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

Thương mại điện tử

7340122

 

A01, C01, D01, D90

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D90

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D90

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

Ngôn ngữ Anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, C01, D01, D90

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18.00

19,50

24,50

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16.00

17,50

23

17

Công nghệ kỹ thuật máy tính

16.00

17,50

23

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19.00

19,50

26

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.00

19,50

25,75

22,50

Công nghệ chế tạo máy

18.00

17,50

24,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20.00

21,50

27

23

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16.50

17

22

17

Kỹ thuật xây dựng

- Kỹ thuật xây dựng

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16.75

17

- 24

- 20

18

Công nghệ dệt, may

18.00

18

24,50

18

Thiết kế thời trang

16.5

17,25

23

19

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

18.75

19,50

25

23

Công nghệ kỹ thuật hóa học

- Kỹ thuật hóa phân tích

- Công nghệ lọc - Hóa dầu

- Công nghệ hữu cơ - Hóa dược

- Công nghệ Vô cơ - Vật liệu

16.00

17

20

17

Công nghệ thực phẩm

18.00

18,50

27

21

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

15.50

17

22,25

17

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

15.50

17

22

17

Công nghệ sinh học

17.00

17

24,75

18

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Bảo hộ lao động

15.50

17

19,50

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.50

17

19,50

17

Khoa học môi trường

15.50

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

17.75

19

25

21,50

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

17.75

18,50

25,50

22,50

Marketing

19.00

19,50

26

24,50

Quản trị kinh doanh

18.25

19,50

26

22,75

Quản trị khách sạn

19.50

20

26,50

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

18.75

20

26,50

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19.00

20

26,50

22

Kinh doanh quốc tế

20.00

20,50

27,25

23,50

Thương mại điện tử

18.00

19,50

26

22,50

Luật kinh tế

21.00

21

26,75

23,25

Luật quốc tế

18.50

19,50

25,25

20,50

Ngôn ngữ Anh

17.75

19,50

25,25

20,50

Quản lý đất đai

 

17

19,50

17

Bảo hộ lao động

 

21,50

19,50

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

20,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

21,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

 

17

Khoa học dữ liệu

 

 

 

23

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

 

17

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

 

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.00

16,50

-

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

-

-

21

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15.00

16

20

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.50

17,50

23

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17.50

16

21

18

Công nghệ chế tạo máy

16.25

16

20

18

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Kỹ thuật phần mềm

16.00

17,50

23,50

19

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học:

- Kỹ thuật hóa phân tích

- Công nghệ lọc - Hóa dầu

- Công nghệ hữu cơ - Hóa dược

- Công nghệ Vô cơ - Vật liệu

15.00

16

19,50

17

Công nghệ thực phẩm

15.00

16

22,25

17

Công nghệ sinh học

15.00

17

19,50

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

17

19,50

19

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

15.50

16,50

24

19

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

15.00

16,50

22

19

Marketing

17.00

17

23

19

Quản trị kinh doanh

15.50

17

23

19

Kinh doanh quốc tế

17.50

18

25

19

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

 

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

18

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM