Mã và thông tin Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

·         Tên tiếng Anh: University of Information Technology (VNUHCM - UIT)

·         Mã trường: QSC

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo Quốc tế

·         Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

·         SĐT: (028) 372.52.002

·         Email: info@uit.edu.vn

·         Website: https://www.uit.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/UIT.Fanpage/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

·         Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. 

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

 

·         Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQG-HCM (tối đa 5% chỉ tiêu).

·         Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (tối đa 18% chỉ tiêu).

·         Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 (tối đa 50% chỉ tiêu).

·         Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (tối thiểu 25% chỉ tiêu).

·         Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (tối đa 2% chỉ tiêu).

·         Phương thức 6: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng.

 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …).

Tham khảo thông tin hướng dẫn TẠI ĐÂY

- Phương thức 2: Xem chi tiết thông tin hướng dẫn TẠI ĐÂY

- Phương thức 3: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 từ 600 điểm trở lên.

- Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào(dự kiến): 19 điểm (cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển).

- Phương thức 5:

+ Có hạnh kiểm tốt trong các năm học ở THPT.

+ Tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá trong tất cả các năm học THPT.

+ Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:

·         Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi.

·         Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên.

·         AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi.

·         Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh chấp thuận.

- Phương thức 6: Đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương).

5. Học phí

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2020-2021 chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường ĐH. CNTT được phê duyệt).

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học)

1

Chính quy

20.000.000

22.000.000

24.000.000

26.000.000

2

Chương trình chất lượng cao

35.000.000

35.000.000

40.000.000

40.000.000

3

Chương trình tiên tiến

40.000.000

45.000.000

50.000.000

50.000.000

4

Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)

80.000.000

80.000.000

138.000.000

 

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01

95

Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

7480101_TTNT

A00, A01, D01

40

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

7480101_CLCA

A00, A01, D01

145

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01, D01

90

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

7480102_CLCA

A00, A01, D01

100

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01

100

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

7480103_CLCA

A00, A01, D01

120

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, D01

85

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

7480104_TT

A00, A01, D01

65

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

7480104_CLCA

A00, A01, D01

75

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01

55

Thương mại điện tử (chất lượng cao)

7340122_CLCA

A00, A01, D01

55

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01

100

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

7480201_CLCN

A00, A01, D01

120

Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01, D01

55

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01

70

An toàn thông tin (chất lượng cao)

7480202_CLCA

A00, A01, D01

85

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01

55

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT)

7480106_IoT

A00, A01, D01

40

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

7480106_CLCA

A00, A01, D01

100

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

7480101_LK

 

60

Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

7480102_LK

 

60

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:



Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Thương mại điện tử

21,2

690

29,9

900

26,5

840

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

 

 

21,05

790

24,8

750

Khoa học máy tính

22,4

760

24,55

980

27,2

870

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

20,25

690

22,65

900

25,7

780

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21,2

690

23,2

840

26

780

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

18,6

690

20

750

23,6

750

Kỹ thuật phần mềm

23,2

850

25,3

960

27,7

870

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

21,5

690

23,2

890

26,3

800

Hệ thống thông tin

21,1

690

23,5

860

26,3

780

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

19

690

21,4

750

24,7

750

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

17

690

17,8

750

22

750

Kỹ thuật máy tính

21,7

690

23,8

870

26,7

820

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

18,4

690

21

750

24,2

750

Công nghệ thông tin

22,5

760

24,65

950

27

870

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

19

690

21,3

750

23,7

750

Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)

20,6

690

23,5

870

-

-

An toàn thông tin

22,25

760

24,45

900

26,7

850

An toàn thông tin (chất lượng cao)

20,1

690

22

800

25,3

750

Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo)

 

 

 

 

27,1

900

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

25,9

830

Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT)

 

 

 

 

26

780

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM