Mã và thông tin Trường Đại học Công nghệ miền Đông
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Công nghệ Miền Đông
·
Tên tiếng Anh: Mien
Dong University of Technology (MUT)
·
Mã trường: DMD
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần
Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
o Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường
Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
·
SĐT: (02513)
772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
·
Email: tuyensinhmut@gmail.com
·
Website: http://www.mut.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
I. Thông tin chung
1. Thời gian các đợt
xét tuyển
·
Đợt 1: 01/4/2021 -
30/5/2021.
·
Đợt 2: 01/6/2021 -
30/7/2021.
·
Đợt 3: 01/8/2021 -
30/8/2021.
·
Đợt 4: 01/9/2021 -
30/9/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Hồ sơ xét tuyển kết
quả kỳ thi THPT năm 2021: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Hồ sơ xét tuyển:
o Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
o Bản photo có chứng thực học bạ THPT, BTVH phổ
thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
o Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT,
BTVH phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản
photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
o 04 ảnh cỡ 3x4 (thời gian chụp đến thời điểm
nộp hồ sơ không quá 6 tháng).
o 02 bì thư (dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số
điện thoại liên lạc).
o Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả
kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết
quả học bạ THPT hoặc tương đương (xét học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả
kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
·
Tham gia kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021.
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
·
Tổng điểm trung bình
năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
·
Riêng ngành Dược
học xét tuyển các thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Xét tuyển học bạ lớp 10, 11 và 12 theo tổ
hợp 3 môn:
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
·
Tổng điểm trung bình
năm lớp 10, 11 và 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
·
Riêng ngành Dược
học xét tuyển các thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình
chung cả năm:
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
·
Tổng điểm trung bình
chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
·
Riêng ngành Dược
học xét tuyển các thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
- Phương thức 3:
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
·
Tham dự kỳ thi đánh
giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021.
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lưỡng đầu vào do trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Mức học phí của
trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 - 2021 như sau:
Nhóm ngành |
Học phí |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
Ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng,
Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý
đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng |
250.000 đồng /tín chỉ |
·
Lộ
trình tăng học phí: không
quá 5%/năm (nếu có).
·
Học
phí trung bình:
o Ngành Dược học: học 10 học kì, 5 năm, học phí
trung bình: 15 triệu/học kì.
o Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: học 8 học kì, 4
năm, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
o Các ngành đại học khác: học 8 học kì, 4 năm,
học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
- Toán, Văn, Anh
(D01) |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) - Toán, Lý, Sử (D03) - Toán, Hóa, Sinh
(B00) - Toán, Văn, Anh
(D01) |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) |
Luật kinh tế |
7380107 |
- Toán, Lý, GDCD
(A10) - Văn, Sử, GDCD
(C19) - Văn, Sử, Địa (C00) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
- Toán, Văn, Anh
(D01) - Văn, Sử, GDCD (C19) |
Quản lý đất đai |
7850103 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) |
Thú y |
7640101 |
- Toán, Hóa, Sinh
(B00) |
Dược học |
7720201 |
- Toán, Lý, Hóa
(A00) |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Dược học |
15.5 |
20 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) |
20 |
21 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc
điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
- |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
Thú y |
- |
18 |
14 |
14 |
6,0 |