Mã và thông tin Trường Đại học Bình Dương
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Bình Dương
·
Tên tiếng Anh: Binh
Duong University (BDU)
·
Mã trường: DBD
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
·
Địa chỉ:
o Cơ sở chính:
§ Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp
Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
§ SĐT: 0274 3822 058 – 3 820 833
o Cơ sở Dĩ An:
§ Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2,
P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
§ Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
o Cơ sở Bến Cát:
§ Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình
Dương
§ Điện thoại: 0274 3 595 958
·
Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
·
Website: http://www.bdu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Các đợt tuyển sinh:
Đợt 1: 02/01 – 10/07 |
Đợt 7: 01/09 – 10/09 |
Đợt 2: 11/07 – 21/07 |
Đợt 8: 11/09 – 21/09 |
Đợt 3: 21/07 – 31/07 |
Đợt 9: 22/09 – 02/10 |
Đợt 4: 01/08 – 10/08 |
Đợt 10: 03/10 –
13/10 |
Đợt 5: 11/08 – 20/08 |
Đợt 11: 14/10 –
24/10 |
Đợt 6: 21/08 – 31/08 |
2. Hồ sơ xét tuyển
·
01 Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu) – tại website tuyensinh.bdu.edu.vn
·
01 Bằng tốt nghiệp
THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có thể bổ sung
sau)
·
01 giấy chứng nhận
điểm thi tốt nghiệp THPT (có thể bổ sung sau)
·
01 Học bạ THPT (có
công chứng)
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có)
·
01 Giấy khai sinh (bản
sao)
·
02 ảnh 4×6 (sau ảnh
ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
Lưu ý: Với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ
sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thi sinh đã tốt nghiệp
THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương án 1: Xét tuyển
dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương án 2: Xét tuyển
dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh.
·
Phương án 3: Xét tuyển
dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
·
Phương án 4: Xét tuyển
dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
·
Phương án 5: Xét tuyển
dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp
11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương án 1: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định (đối với nhóm ngành
sức khỏe có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định).
·
Lưu ý: Trường hợp thí
sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát,
phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương
trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
·
Ngành Dược học theo
ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b. Phương án 2: Xét
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
·
Ngành Dược học xét
tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp
THPT từ 6.5 trở lên.
c. Phương án 3: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
·
Lưu ý: Trường hợp thí
sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát,
phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương
trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
·
Ngành Dược học xét
tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp
THPT từ 8.0 trở lên.
d. Phương án 4: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
·
Lưu ý: Trường hợp thí
sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát,
phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương
trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
·
Ngành Dược học xét
tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp
THPT từ 8.0 trở lên.
e. Phương án 5: Xét
tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ
1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK)
·
Đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
·
Lưu ý: Trường hợp thí
sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát,
phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương
trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
·
Ngành Dược học xét
tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp
THPT từ 8.0 trở lên.
6. Học phí
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, A09,C00,D01 |
700 |
Kế toán |
7340301 |
A01, A09,C00,D01 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A01, A09,C00,D01 |
|
Luật Kinh tế |
7380107 |
A01, A09,C00,D01 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A09, B00, D01 |
100 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, D01, K01 |
224 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, A02, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A09, V00, V01 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A09, V00, V01 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, A02, A09 |
|
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
110 |
Văn học |
7229030 |
A01, A09, C00, D01 |
250 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D10, D66 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
A01, A09, C00, D01 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) |
7510605 |
A01, A09, C00, D01 |
|
Quản trị nhà trường
(*) |
7149002 |
A01, A09, C00, D01 |
|
Công nghệ thực phẩm (*) |
7540101 |
A00, A09, B00, D07 |
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm chuẩn
của trường Đại học Bình Dương như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Giáo dục Thể chất |
50 |
12 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
1000 |
12 |
13.5 |
Kế toán |
12 |
13.5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
13.5 |
|
Luật Kinh tế |
12 |
13.5 |
|
Công nghệ sinh học |
100 |
12 |
14 |
Công nghệ thông tin |
360 |
12 |
13.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
12 |
13.5 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
12 |
14 |
|
Kiến trúc |
12 |
14 |
|
Dược học |
200 |
12 |
16 |
Xã hội học |
360 |
12 |
14 |
Văn học |
12 |
14 |
|
Ngôn ngữ Anh |
12 |
13.5 |
|
Du lịch (Việt Nam học) |
12 |
13.5 |