Mã và thông tin Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Sư phạm Quảng Trị
·
Tên tiếng anh: Quang
Tri Teacher Training College
·
Mã trường: C32
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Trung cấp
·
Địa chỉ: KM3 - Quốc Lộ
9 - TP Đông Hà - Quảng Trị
·
SĐT: 0233.3580793
·
Website: www.qtttc.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/cdspqt/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
- Thời gian đăng ký và thi năng khiếu:
Đợt |
Thời gian đăng ký thi năng khiếu |
Thời gian thi năng khiếu |
Ghi chú |
Đợt 1 |
26/4/2021 đến hết
ngày 12/7/2021 |
15/7/2021 |
|
Đợt 2 |
19/7/2021 đến hết
ngày 02/8/2021 |
05/8/2021 |
|
Đợt 3 |
09/8/2021 đến hết
ngày 18/8/2021 |
20/8/2021 |
Nếu còn chỉ tiêu |
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT và công bố
kết quả:
Đợt tuyển sinh |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT |
Thời gian xét và công bố kết quả |
Ghi chú |
Đợt 1 |
01/6/2021 đến hết
ngày 06/8/2021 |
Trước 17h ngày
09/8/2021 |
|
Đợt 2 |
10/8/2021 đến hết
ngày 20/8/2021 |
Trước 17h ngày
23/8/2021 |
|
Đợt 3 |
24/8/2021 đến hết
ngày 03/9/2021 |
Trước 17h ngày
06/9/2021 |
Nếu còn chỉ tiêu |
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký dự thi
năng khiếu:
·
01 túi hồ sơ kích
thước 20cm x 30cm, có dán Phiếu ĐKDTNK ở mặt trước và 01 Phiếu ĐKDTNK (để trong
bì hồ sơ).
·
02 ảnh 4x6 kiểu chứng
minh thư, mới chụp chưa quá 6 tháng (ở mặt sau ghi rõ họ tên, ngày sinh).
·
02 bì thư có dán tem
và ghi địa chỉ người nhận (trường sẽ dùng bì thư này để gửi Phiếu báo dự thi và
kết quả cho thí sinh).
- Hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo phương thức 1:
·
Thực hiện theo Quy chế
tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo phương thức 2, phương thức 3:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Trường CĐSP Quảng Trị.
·
Bản sao học bạ THPT.
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp THPT (hoặc bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với
thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
·
Bản sao các giấy tờ ưu
tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Các ngành đào tạo giáo
viên: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Trị.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và kết quả thi các môn
năng khiếu.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi các môn năng khiếu:
Điểm trung bình các môn của năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021,
năm 2020 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước), kết quả học tập THPT và kết
quả thi các môn năng khiếu: Thí sinh lựa chọn 1 môn thi tốt nghiệp THPT kết hợp
với 1 môn của năm học lớp 12 trong học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào
·
Thực hiện theo ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
b. Điều kiện nhận ĐKXT
·
Phương thức 2 phải có
học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở
lên.
·
Phương thức kết hợp
giữa thi THPT năm 2021 với kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ: Điểm trung
bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi THPT phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định; điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học
tập lớp 12 tối thiểu phải đạt từ 6.5 trở lên.
6. Học phí
·
Sinh viên ngành Sư
phạm được miễn học phí theo quy định của Nhà nước.
II. Ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00, M01, M05, M07 |
100 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét kết hợp học bạ và điểm thi THPT QG |
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
16,5 |
16,5 |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
16,5 |
16,5 |
Giáo dục công dân |
16 |
16,5 |
16,5 |
Sư phạm Tin học |
16 |
16,5 |
16,5 |
Sư phạm Vật lý |
16 |
16,5 |
16,5 |
Sư phạm Sinh học |
16 |
16,5 |
16,5 |
Sư phạm Lịch sử |
16 |
16,5 |
16,5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
16,5 |
16,5 |
Sư phạm Âm nhạc |
16 |
16,5 |
16,5 |
Sư phạm Mỹ thuật |
16 |
16,5 |
16,5 |