Mã và thông tin Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu
·
Mã trường: C52
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung cấp
- Cao đẳng
·
Địa chỉ: 689 - Cách
Mạng Tháng Tám, P.Long Toàn - TP. Bà Rịa
·
SĐT: (0254).382.6644/
0254.373.6576
·
Email: tuyensinh.c52@gmail.com
·
Website: http://www.cdspbrvt.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/cdspbrvt.tuyensinh/
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ
xét tuyển
a. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
·
Đợt 1: Từ ngày
15/6/2020 đến ngày 18/9/2020.
·
Đợt 2: Nếu còn chỉ
tiêu, Nhà trường sẽ thông báo kế hoạch cụ thể trên website của nhà trường.
- Thời gian đăng ký dự thi Năng khiếu ngành
Giáo dục Mầm non:
·
Đợt 1: Từ ngày
15/6/2020 đến ngày 15/8/2020.
·
Đợt 2: Nếu còn chỉ
tiêu, Nhà trường sẽ thông báo kế hoạch cụ thể trên website của nhà trường.
- Thời gian hướng dẫn ôn thi môn Năng khiếu
miễn phí ngành Giáo dục Mầm non:
·
Đợt 1: Ngày 15/8/2020.
·
Đợt 2: Nhà trường sẽ
thông báo kế hoạch cụ thể trên website của nhà trường.
- Thời gian thi môn Năng khiếu:
·
Đợt 1: Ngày 19/8/2020.
·
Đợt 2: Nhà trường sẽ
thông báo kế hoạch cụ thể trên website của nhà trường.
b. Hồ sơ đăng ký xét
tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu (thí sinh download tại đây).
·
Bản phô tô Học bạ THPT
(nếu xét theo điểm học bạ THPT) hoặc bản phô tô phiếu kết quả thi THPT.
·
Bản phô tô hộ khẩu
thường trú.
·
Bản phô tô công chứng
các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
·
Lệ phí xét tuyển (theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh
đăng ký tổ hợp M00 phải nộp thêm Hồ sơ đăng ký dự thi Năng khiếu, hồ sơ gồm có:
·
Phiếu đăng ký dự thi
năng khiếu (thí sinh download tại đây).
·
2 ảnh 3 x 4 được chụp
trong vòng 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ.
·
Lệ phí dự thi năng
khiếu (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Học sinh đã tốt nghiệp
Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương. Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
Tuyển thí sinh không bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
·
Xét điểm thi THPT (từ
năm 2018 đến 2020) và điểm Học bạ THPT hoặc tương đương.
·
Kết hợp thi tuyển môn
Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và xét tuyển điểm hai môn Văn và Toán (theo điểm
thi THPT (từ 2018 đến 2020) hoặc điểm Học bạ THPT).
- Các ngành khác:
·
Xét theo điểm thi THPT
(từ 2018 đến 2020).
·
Xét theo điểm Học bạ
THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
·
Xét theo điểm thi tốt
nghiệp THPT: do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
·
Xét theo điểm học bạ
THPT:
o Điểm môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng
các môn xét tuyển tối thiểu là 6.5 trở lên.
o Học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét
tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành khác: Tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương.
5. Học phí
·
Các ngành Sư phạm được
miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Năm 2020, trường Cao
đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu tuyển sinh 420 chỉ tiêu trình độ cao đẳng.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; C14; C20; D01 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm) |
6480201 |
A00; A01; D01; D90 |
Tiếng Anh |
6220206 |
A01; D01; D78; D96 |
Tiếng Nhật |
6220212 |
A01; D01; D06; D78 |
Kế toán |
6340301 |
A00; A01; D01; D90 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
C00; C15; D01; D72 |
Ghi chú: Đối với ngành Tiếng Anh và Tiếng
Nhật, môn Tiếng Anh và Tiếng Nhật được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của
trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
19.5 |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
19.5 |
Sư phạm Tin học |
16 |
19.5 |
Sư phạm Vật lý (chuyên ngành Khoa học tự nhiên) |
16 |
19.5 |
Sư phạm Sinh học |
16 |
19.5 |
Tiếng Anh |
14 |
16.5 |
Tiếng Nhật |
13 |
16.5 |
Kế toán |
12 |
16.5 |
Quản trị văn phòng |
12 |
16.5 |
Công nghệ thông tin |
16 |
16.5 |