Mã và thông tin Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Phân hiệu
Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
·
Tên tiếng Anh: The
University of Danang Campus in Kontum (UDCK)
·
Mã trường: DDP
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: 704 Phan Đình
Phùng, TP Kon Tum
·
SĐT: (84) 02603 913
029
·
Email: udck@kontum.udn.vn
·
Website: http://www.kontum.udn.vn/
· Facebook: www.facebook.com/kontum.udn.vn
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Thời gian xét tuyển
học bạ: Từ ngày 15/04/2021 đến ngày 15/06/2021.
·
Xét tuyển kết quả thi
THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ
THPT gồm:
·
Đơn đăng ký xét tuyển
(download tại đây).
·
Bản photocopy chứng
minh nhân dân.
·
Bản photocopy chứng
nhận tốt nghiệp THPT.
·
Bản photocopy học bạ
THPT.
·
Lệ phí 30.000đ/01
nguyện vọng.
·
Minh chứng được hướng
chính sách ưu tiên theo đối tượng.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT năm 2021 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển sử dụng kết
quả thi tốt nghiệp THPT.
·
Xét tuyển theo kết quả
học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp
THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết
quả học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; điểm 03 môn học trong tổ hợp xét
tuyển là điểm trung bình lớp
10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00.
5.3. Chính sách ưu
tiên
·
Xem chi tiết trong
đề án tuyển sinh tại đây.
6. Học phí
·
Phân hiệu Đại học Đà
Nẵng tại Kon Tum áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 Quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
2015-2016 đến năm học 2020-2021.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
|||
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Địa, GDCD Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
Quản lý nhà nước |
7310205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Địa, GDCD Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Địa, GDCD Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Địa, GDCD Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Địa, GDCD Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh |
|
|||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Địa Văn, Toán, Anh |
|
|||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Toán + Lý + Hóa |
|
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán + Địa lý + GDCD |
|
(*) Ngành Giáo dục Tiểu học không xét học bạ.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn
của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Giáo dục Tiểu học |
17.5 |
19,50 |
20,5 |
|
Quản lý nhà nước |
- |
14 |
14 |
15 |
Kinh tế phát triển |
14.5 |
- |
|
15 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
14 |
14 |
|
|
Kinh doanh nông
nghiệp |
14.05 |
- |
|
|
Luật kinh tế |
14 |
14,25 |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
14 |
15 |
Kinh doanh thương
mại |
14.35 |
- |
|
|
Tài chính - ngân
hàng |
14.1 |
14,86 |
|
|
Kế toán |
14.15 |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ sinh học |
19 |
14,40 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
14.3 |
14,05 |
14 |
15 |
Kỹ thuật điện |
20 |
- |
|
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng |
15.65 |
- |
|
|
Kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
- |
14,15 |
|
15 |