Mã và thông tin Trường Đại học Thái Bình Dương
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Thái Bình Dương
·
Tên tiếng Anh: Thai
Binh Duong University
·
Mã trường: TBD
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ:
o Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha
Trang, Khánh Hòa
o Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha
Trang, Khánh Hòa
·
SĐT: 0258 3 727 181 và
0258 3 727 147
·
Zalo: 0886 433 379
·
Email: tuyensinh@tbd.edu.vn
·
Website: tbd.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Phương thức 1 (dự kiến):
·
Đợt 1: 01/03 – 16/04
·
Đợt 2: 17/04 – 18/06
·
Đợt 3: 19/06 – 19/07
·
Đợt 4: 20/07 – 01/08
·
Đợt 5: 02/08 – 30/09
·
Đợt 6: 01/10 – 30/10
- Phương thức 2: Theo lịch chung của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 01/03 đến
ngày 20/07.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), thí sinh
tốt nghiệp THPT của nước ngoài có xác nhận tương đương trình độ TH PT của Việt
Nam, hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có
bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định
hiện hành) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1. Xét
tuyển dựa vào học bạ THPT.
·
Phương thức 2. Sử dụng
kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
·
Phương thức 3. Xét
tuyển kết hợp học bạ và năng lực: Tốt nghiệp trung cấp, tốt nghiệp cao đẳng, có
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.0, TOEFL iBT 55, TOEIC 550 trở lên), hoặc
đạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi (HS giỏi cấp tỉnh, Khoa học kỹ
thuật cấp tỉnh, Olympic truyền thống 30-4).
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
·
Phương thức 1. Xét
tuyển dựa vào học bạ THPT theo kết quả 05 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11, và HK
1 lớp 12); hoặc học bạ cả 03 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc học bạ HK 1 lớp
12 theo tổ hợp môn; hoặc học bạ cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
·
Phương thức 2: Thực
hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và ngưỡng
đảm bảo chất lượng của Trường.
·
Phương thức 3. Xét
điểm tính theo 1 trong 3 điều kiện của phương thức 1 đạt từ 6.0 trở lên và đạt
1 trong các điều kiện quy định.
4.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
– Mức học phí: 640.000 đồng/tín chỉ.
– Học phí được cố định suốt khóa học.
II. Các ngành tuyển
sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Luật (Các chuyên ngành: Luật dân sự; Luật kinh tế) |
7380101 |
C00; D01; C19; C20 |
150 |
Du lịch (Các chuyên ngành: Khách sạn - Nhà hàng; Lữ hành - Sự kiện) |
7810101 |
C00; D01; D14; C20 |
200 |
Ngôn ngữ Anh (Các chuyên ngành: Tiếng Anh Thương mại và Du lịch; Tiếng Anh
biên phiên dịch) * Môn tiếng Anh nhân hệ số 2. |
7220201 |
D01; D14; D66; D84 |
100 |
Công nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Trí tuệ nhân tạo ứng
dụng; Hệ thống thông tin quản lý; Mạng máy tính và an toàn thông tin.) |
7480201 |
A00; D01/D03/D06;
A01/D28/D29; D07/D23/D24 |
100 |
Quản trị kinh doanh (Các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing và truyền
thông) |
7340101 |
A00; A01; A08; A09 |
150 |
Tài chính – Ngân hàng (Các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh
nghiệp) |
7340201 |
A00; A01; A08; A09 |
100 |
Kế toán (Các chuyên ngành: Kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp) |
7340301 |
A00; A01; A08; A09 |
100 |
Đông Phương học (Các chuyên ngành: Hàn Quốc học; Trung Quốc học) |
7310608 |
C00; D01; C19; C20 |
100 |
Nộp hồ sơ dự tuyển học
bổng 2021
·
Thí
sinh nộp trực tuyến tại: www.tbd.edu.vn/tuyen-sinh/hoc-bong
·
Thí
sinh nộp trực tiếp qua đường bưu điện: Địa chỉ: Phòng Tuyển sinh & Truyền thông, Trường Đại học
Thái Bình Dương, số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình
Dương như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
13 |
18 |
14 |
18 |
14 |
Tài chính - ngân
hàng |
13 |
18 |
14 |
18 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
14 |
18 |
14 |
Du lịch |
- 15 (chuyên ngành
Hướng dẫn viên du lịch; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn) - 13 (Du lịch -
Khách sạn quốc tế) |
18 |
18 |
18 |
14 |
Luật |
14 |
18 |
14 |
18 |
14 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
14 |
18 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
14 |
18 |
14 |
Đông phương học |
13 |
18 |
17 |
18 |
14 |