Mã và thông tin Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang

·         Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)

·         Mã trường: DBG

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm

·         Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

·         SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

·         Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn

·         Website: http://bafu.edu.vn

·         Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/01 đến 30/6/2021;

+ Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2021;

+ Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2021;

+ Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2021.

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

+ Đợt 1: Từ ngày 01/7– 10/8/2021;

+ Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2021.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (Tại đây);

·         Bản gốc phiếu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

·         Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

·         Bản sao giấy khai sinh;

·         Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

·         Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ):

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

·         Bản gốc phiếu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021);

·         Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021;

·         Bản sao công chứng học bạ THPT;

·         Bản sao giấy khai sinh;

·         Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

·         Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.

·         Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

·         Tốt nghiệp THPT;

·         Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 14,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2021).

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

·         Tốt nghiệp THPT;

·         Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

·         Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT
(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)

Chăn nuôi – Thú y

7620105

50

A00, A01, B00, D01

Thú y

7640101

100

A00, A01, B00, D01

Quản lý đất đai

– Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị
– Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai

7850103

50

A00, A01, B00, D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

A00, A01, B00, D01

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00, A01, B00, D01

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

– Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng
– Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

7620211

50

A00, A01, B00, D01

Kế toán

7340301

100

A00, A01, D01

Bảo vệ thực vật

7620112

30

A00, A01, B00, D01

Kinh tế

7310101

50

A00, A01, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

A00, A01, B00, D01

Đảm bảo chất lượng và ATTP

7540106

50

A00, A01, B00, D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

70

A00, A01, D01

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Khoa học cây trồng

13

13

15

Chăn nuôi

13

13

15

Thú y

13

13

15

Quản lý đất đai

13

13

15

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

13

13

15

Công nghệ thực phẩm

13

13

15

Công nghệ sinh học

13

13

 

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13

13

15

Lâm sinh

13

13

 

Kế toán

13

13

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

13

15

Bảo vệ thực vật

13

13

15

Kinh tế

13

13

15

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

13

13

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM