Mã và thông tin Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)

·         Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)

·         Mã trường: DTK

·         Loại trường: Công nghiệp

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

·         Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

·         SĐT: 0208.3847.145

·         Email: office@tnut.edu.vn

·         Website: http://tnut.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

- Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021: nộp hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian dự kiến theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:

Thời gian

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Nhận hồ sơ xét tuyển

20/4-15/6/2021

23/6-05/7/2021

31/7-15/9/2020

Thông báo kết quả xét tuyển

trước 18/6/2021

trước 08/7/2021

trước 18/9/2021

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học

19/6-22/6/2021

09/7-30/7/2021

19/9-22/9/2021

2. Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)

·         Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

·         Bản photo công chứng Học bạ THPT.

·         01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

·         Nhà trường xác định và thông báo trên website của Nhà trường (địa chỉ: http://tnut.edu.vn) và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo đúng quy định.

- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét thẳng

·         Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Điều 7 trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

·         Hệ đại trà: từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/ năm.

·         Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành
(Chuyên ngành)

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Theo điểm thi TN
THPT2021

Theo
học bạ THPT

Chương trình đại trà

Nhóm ngành V

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

150

150

Kỹ thuật cơ khí động lực

7500116

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

90

90

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7520114

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

125

125

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

60

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25

25

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

7520216

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

210

210

Kỹ thuật điện

7520201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

90

90

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25

25

Kinh tế công nghiệp

7510604

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20

20

Quản lý công nghiệp

7510601

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20

20

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

75

75

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20

20

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20

20

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

20

Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

 

Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7905218_CTTT

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7905228_CTTT

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao

 

 

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7520114_CLC

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Lấy từ chỉ tiều của chương trình đại trà

 

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp)

7520216_CLC

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Lấy từ chỉ tiều của chương trình đại trà

 

Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc)

Kỹ thuật điện tử

 

 

 

X

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I/ Chương trình tiên tiến

 

 

 

Kỳ thuật Cơ khí (CTTT)

14

16

18

Kỹ thuật Điện (CTTT)

14

16

18

II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

13,5

13,5

15

Kỹ thuật Cơ điện tử

13,5

15

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

13,5

13,5

15

Kỹ thuật Điện

13,5

13,5

15

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

13,5

13,5

15

Kỹ thuật máy tính

13,5

15

15

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

13,5

15

18

Kỹ thuật xây dựng

13,5

13,5

15

Kỹ thuật vật liệu

 

 

15

Kỹ thuật môi trường

13,5

-

15

III/Đào tạo kỹ sư công nghệ

 

 

 

Công nghệ chế tạo máy

13,5

13,5

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ

13,5

13,5

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13,5

16

18

IV/ Đào tạo cử nhân

 

 

 

Kinh tế công nghiệp

13,5

13,5

15

Quản lý công nghiệp

13,5

13,5

15

Ngôn ngữ Anh

13,5

13,5

15

Nhóm ngành V

 

 

 

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

13,5

 

 

Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)

13,5

 

 

Kỹ thuật cơ khí

13,5

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

13,5

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13,5

 

 

Kỹ thuật Cơ điện tử

13,5

 

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13,5

 

 

Kỹ thuật máy tính

13,5

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

13,5

 

 

Kỹ thuật điện

13,5

 

 

Kỹ thuật xây dựng

13,5

 

 

Kinh tế công nghiệp

13,5

 

 

Quản lý công nghiệp

13,5

 

 

Công nghệ chế tạo máy

13,5

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13,5

 

 

Kỹ thuật môi trường

13,5

 

 

Nhóm ngành VII

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

13,5

 

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM