Mã và thông tin Trường Đại học Đông Á
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Đông Á
·
Tên tiếng Anh: Dong A
University
·
Mã trường: DAD
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
·
Địa chỉ: 33 Xô Viết
Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
·
SĐT: 0236.3519.929 -
0236.3519.991 - 0236.3531.332
·
Hotline: 0981.326.327
·
Website: http://donga.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét theo kết quả thi
TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Thời gian nhận hồ sơ:
Từ tháng 3/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo Học bạ THPT:
·
Đơn đăng ký xét tuyển
(theo mẫu của Nhà trường).
·
Học bạ THPT (bản sao
có chứng thực).
·
Bằng tốt nghiệp
THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT
(Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
·
Đơn đăng ký xét tuyển
theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
·
Giấy chứng nhận kết
quả thi THPT (bản gốc).
·
Bằng tốt nghiệp
THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển
thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển
theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong
cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
·
Dựa vào kết quả học
tập 3 năm (5 học kỳ).
·
Dựa vào kết quả học
tập 3 học kỳ.
·
Xét tuyển kết quả học
tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.
·
Dựa vào kết quả học
tập cả năm lớp 12.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).
·
Ngành GD Mầm non, GD
Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
·
Ngành Trí tuệ nhân tạo
& Khoa học dữ liệu ≥ 21.
·
Ngành Điều dưỡng ≥
19.5.
·
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.
·
Ngành GD Mầm non, GD
Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
·
Ngành Trí tuệ nhân tạo
& Khoa học dữ liệu ≥ 21.
·
Ngành Điều dưỡng ≥
19.5.
·
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo
tổ hợp.
·
Ngành GD Mầm non, GD
Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
·
Ngành Trí tuệ nhân tạo
& Khoa học dữ liệu ≥ 21.
·
Ngành Điều dưỡng ≥
19.5.
·
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.
·
Ngành GD Mầm non, GD
Tiểu học, Dược ≥ 8.0.
·
Ngành Trí tuệ nhân tạo
& Khoa học dữ liệu ≥ 7.0.
·
Ngành Điều dưỡng ≥
6.5.
·
Các ngành khác ≥ 6.0.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
5.3. Xét tuyển thẳng
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào
tất cả các ngành đào tạo của Trường.
·
Xét tuyển thí sinh tốt
nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp
THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học,
Dược học.
·
Xét tuyển thí sinh tốt
nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét
tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng.
6. Học phí
·
Xem chi tiết tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển |
|
Tổ hợp môn xét tuyển theo KQ thi THPT 2021 |
Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12 |
|||
I |
Nhóm ngành Sức khỏe |
|||
1 |
Dược |
7720201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
II |
Nhóm ngành sư phạm |
|||
4 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M01: Văn, NK1, NK2 |
M01: Văn, NK1, NK2 |
5 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
III |
Nhóm ngành Công nghệ
- kỹ thuật |
|||
7 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
9 |
Khoa học dữ liệu
& Trí tuệ nhân tạo |
7480112 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
11 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
7510303 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
12 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
15 |
Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
IV |
Nhóm ngành ngôn ngữ |
|||
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh |
19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01: Toán, Lý, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh |
V |
Nhóm ngành Kinh tế,
Quản trị, Du lịch |
|||
20 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
23 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
24 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
25 |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
26 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
27 |
Thương mại điện tử* |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
28 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
29 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
31 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
33 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
A00: Toán, Lý, Hóa |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau:
1. Điểm chuẩn năm
2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ (Theo tổ hợp 3 môn xét tuyển) |
Điểm TBC cả năm lớp 12 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển & tự động hóa |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật
điện - điện tử |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Dược học |
- |
- |
20 |
24 |
8,0 |
Điều dưỡng đa khoa |
13 |
6 |
18 |
19,5 |
6,5 |
Điều dưỡng sản phụ
khoa |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Điều dưỡng chăm sóc
người cao tuổi |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Dinh dưỡng |
13 |
6 |
18 |
19,5 |
6,5 |
Tâm lý học |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Giáo dục mầm non |
17 |
8 |
18 |
24 |
8,0 |
Giáo dục tiểu học |
17 |
8 |
18 |
24 |
8,0 |
Luật kinh tế |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh
khách sạn - nhà hàng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị du lịch
& lữ hành |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị marketing |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Quản trị truyền
thông tích hợp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Kế toán |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Kiểm toán |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Tài chính - ngân
hàng |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Tài chính doanh
nghiệp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Lưu trữ học &
quản trị văn phòng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Văn thư lưu trữ |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị hành chính
- văn thư |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị nhân lực |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh -
Chuyên ngành Biên dịch - phiên dịch |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh -
Chuyên ngành Tiếng Anh - Du lịch |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh -
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
- |
- |
- |
19,5 |
6,0 |
Xây dựng dân dụng
& công nghiệp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Xây dựng cầu đường |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ thông tin: - Kỹ thuật phần mềm - Thiết kế đồ họa - An toàn thông tin |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Khoa học dữ liệu |
- |
- |
17,50 |
22,5 |
7,5 |
Công nghệ phần mềm |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Thiết kế đồ họa |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị mạng và an
ninh mạng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ sinh học |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản lý chất lượng
& an toàn thực phẩm |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Nông nghiệp |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Kiến trúc |
- |
- |
18 |
- |
- |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Tâm lý học |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị khách sạn |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
2. Điểm chuẩn năm
2020
Ngành đào tạo |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
||
Dược |
21 |
24 |
24 |
24 |
8 |
Điều dưỡng |
19 |
19.5 |
19.5 |
19.5 |
6.5 |
Dinh dưỡng |
15 |
19.5 |
19.5 |
19.5 |
6.5 |
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
24 |
24 |
24 |
8 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
24 |
24 |
24 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Tâm lý học |
14,5 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Quản trị DV du lịch
và lữ hành |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Quản trị Khách sạn |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
QT nhà hàng và dịch
vụ ăn uống |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Marketing |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Tài chính - Ngân
hàng |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Kế toán |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Quản trị nhân lực |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Quản trị văn phòng |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Luật |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Luật kinh tế |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Trí tuệ nhân tạo và
Khoa học dữ liệu |
22 |
21 |
21 |
21 |
7 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
CNKT điều khiển và
tự động hóa |
15 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |
Nông nghiệp công
nghệ cao |
14 |
18 |
18 |
18 |
6 |