Mã và thông tin Trường Đại học Đà Lạt
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Đà
Lạt
·
Tên tiếng Anh: Da Lat
University (DLU)
·
Mã trường: TDL
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức - Văn bằng 2
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: Số 01 Phù
Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt
·
SĐT: 0263.3822246
- 0263.3826.914 - 02633 825091
·
Email: info@dlu.edu.vn
·
Website: http://www.dlu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/truongdaihocdalat/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo quy định của Bộ
GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp
THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình
giáo dục THPT theo quy định).
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập THPT.
·
Xét tuyển thẳng theo
Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Trường Đại học Đà Lạt
sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
·
Học phí dự kiến đối
với sinh viên đại học chính quy: 5.000.000đ/1 học kỳ.
·
Lộ trình tăng học phí
theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2015.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
30 |
A00 |
A01 |
D07 |
D90 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
20 |
A00 |
A01 |
D07 |
D90 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
30 |
A00 |
A01 |
A12 |
D90 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
20 |
A00 |
B00 |
D07 |
D90 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
20 |
A00 |
B00 |
B08 |
D90 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
20 |
C00 |
C20 |
D14 |
D15 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
20 |
C00 |
C19 |
C20 |
D14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
50 |
D01 |
D72 |
D96 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
70 |
A16 |
C14 |
C15 |
D01 |
Toán học |
7460101 |
40 |
A00 |
A01 |
D07 |
D90 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
180 |
A00 |
A01 |
D07 |
D90 |
Vật lý học |
7440102 |
30 |
A00 |
A01 |
A12 |
D90 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn
thông |
7510302 |
70 |
A00 |
A01 |
A12 |
D90 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D90 |
Hóa học |
7440112 |
30 |
A00 |
B00 |
D07 |
D90 |
Sinh học |
7420101 |
30 |
A00 |
B00 |
B08 |
D90 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
200 |
A00 |
B00 |
B08 |
D90 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
30 |
A00 |
B00 |
B08 |
D90 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
80 |
A00 |
B00 |
B08 |
D90 |
Nông học |
7620109 |
80 |
B00 |
D07 |
B08 |
D90 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
300 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
Kế toán |
7340301 |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
Luật |
7380101 |
300 |
A00 |
C00 |
C20 |
D01 |
Văn hóa học |
7229040 |
20 |
C20 |
D01 |
D78 |
D96 |
Văn học |
7229030 |
40 |
C20 |
D01 |
D78 |
D96 |
Việt Nam học |
7310630 |
20 |
C00 |
C20 |
D14 |
D15 |
Lịch sử |
7229010 |
20 |
C00 |
C19 |
C20 |
D14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành |
7810103 |
250 |
C00 |
C20 |
D01 |
D78 |
Công tác xã hội |
7760101 |
50 |
C00 |
C19 |
C20 |
D66 |
Xã hội học |
7310301 |
20 |
C00 |
C19 |
C20 |
D66 |
Đông phương học |
7310608 |
300 |
C00 |
D01 |
D78 |
D96 |
Quốc tế học |
7310601 |
20 |
C00 |
C20 |
D01 |
D78 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
250 |
D01 |
D72 |
D96 |
|
Các ngành đào tạo dự
kiến mở trong năm 2021 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa |
7510303 |
50 |
A00 |
A01 |
A12 |
D90 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
A00 |
A02 |
B00 |
D07 |
Hóa dược |
7720203 |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
D90 |
Văn hóa du lịch |
Thí điểm |
50 |
C20 |
D01 |
D78 |
D96 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
D90 |
Thống kê và khoa học
dữ liệu |
Thí điểm |
50 |
A00 |
A01 |
D07 |
D90 |
Dân số và phát triển |
Thí điểm |
50 |
C00 |
C19 |
C20 |
D66 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
Trung Quốc học |
7310612 |
50 |
C20 |
D01 |
D78 |
D96 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt như
sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
Toán học |
14 |
18 |
20 |
15 |
20 |
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Tin học |
- |
20 |
24 |
24 |
24 |
Vật lý học |
14 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Vật lý |
17 |
20 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật
điện tử - viễn thông |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật hạt nhân |
15 |
18 |
20 |
15 |
20 |
Hóa học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Sinh học |
14 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Sinh học |
17 |
20 |
24 |
22 |
24 |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Nông học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Sinh học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sau thu
hoạch |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
20 |
17 |
20 |
Kế toán |
15 |
15 |
20 |
16 |
20 |
Luật |
17 |
16 |
20 |
17 |
20 |
Xã hội học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Văn hóa học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Lịch sử |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Việt Nam học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
17 |
17,5 |
21 |
17,5 |
21 |
Công tác xã hội |
15 |
14 |
20 |
15 |
20 |
Đông phương học (Hàn
Quốc, Nhật Bản) |
16 |
16 |
21 |
16 |
21 |
Quốc tế học |
14 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
15 |
21 |
16 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
Giáo dục Tiểu học |
- |
19 |
24 |
19,5 |
24 |