Mã và thông tin Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Công nghệ Đồng Nai
·
Tên tiếng Anh: Dong
Nai Technology University (DNTU)
·
Mã trường: DCD
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Liên thông
·
Địa chỉ: Đường Nguyễn
Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
·
SĐT: 02513 996
473
·
Email: info@dntu.edu.vn
·
Website: https://dntu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của
Trường dự kiến như sau:
·
Nhận đăng ký xét
tuyển: Từ ngày ra thông báo đến 8/2021
·
Xét tuyển và công bố
kết quả xét tuyển dự kiến tháng 8/2021
Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu phân bổ cho phương
thức tuyển sinh riêng thì Nhà trường sẽ tuyển bổ sung đến khi đủ chỉ tiêu tuyển
sinh. (Lịch các đợt bổ sung sẽ thông báo trên Website)
Trường hợp có thay đổi về thời gian xét tuyển
(từng đợt), Nhà trường sẽ thông báo trước 10 ngày trên Website Nhà trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (có thể nhận trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh hoặc tải xuống tại
website: http://ts.dntu.edu.vn);
·
Học bạ photo;
·
Giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;
·
Giấy xác nhận ưu tiên
(nếu có);
·
CMND photo;
·
Lệ phí xét tuyển theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc trung cấp.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT.
·
Xét dựa vào kết quả
học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi
THPT
- Đối với các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét
nghiệm y học ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
- Đối với các ngành khác Nhà trường sẽ công bố
dự kiến trước 8/2021 hoặc có thể điều chỉnh theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào
tạo và sẽ công khai trên Website của Trường;
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
Thí sinh đạt 1 trong 2 tiêu chí xét tuyển:
- Tổng điểm trung bình lớp 11 và học kỳ 1 lớp
12 của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18,0 điểm
- Tổng điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 3
môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18,0 điểm
Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét
nghiệm y học, Điều dưỡng) xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp từ loại khá
trở lên và mức điểm xét tuyển điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét
tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Điều kiện nhận hồ
sơ để được xét tuyển
+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung
cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp
nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các
môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập
trên học bạ THPT và kết quả thi THPT được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc
gia những năm trước năm 2021 để xét tuyển.
+ Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại
ngữ; điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp
THPT quốc gia để xét tuyển sinh;
+ Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực
hiện theo quy định (nếu có)
Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo
kết qủa thi THPT và phương thức xét tuyển theo học bạ THPT được xác định theo
ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí
sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc
xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;
Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT trường
hợp tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có môn không đăng ký thi trong kỳ thi THPT thì
xét điểm của môn tương ứng Lớp 12 theo học bạ THPT.
Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm trung bình
3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có)
Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Việc xét tuyển thẳng
và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
6. Học phí
- Học phí: 550.000 đ/ tín chỉ (tương đương
khoảng từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng 1 năm học). Đối với khối ngành khoa
học sức khỏe là 670.000 đ/tín chỉ (tương đương 22 triệu đến 24 triệu đồng 1 năm
học).
- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể
không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực
tế của Nhà trường.
- Năm 2020, Nhà trường có hỗ trợ học bổng
khuyến học cho tân sinh viên như sau:
+ Chương trình 1: Hỗ trợ 20% học phí năm nhất
cho tân sinh viên đã tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Phú Yên, Bình Định, các huyện
Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Tân Phú, Định Quán tỉnh Đồng Nai và KV1, KV2-NT các tỉnh
Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh.
+ Chương trình 2: Hỗ trợ 50% học phí trong 4
năm cho tân sinh viên nhập học các ngành có nhu cầu việc làm cao: Kỹ thuật xét
nghiệm y học, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi
trường.
+ Chương trình 3: Hỗ trợ 20% học phí trong 4
năm cho tân sinh viên nhập học ngành Công nghệ thực phẩm nhằm phục vụ công tác
đảm bảo an toàn, vệ sinh thực phẩm và phát triển ngành công nghiệp thực phẩm
trong khu vực.
+ Chương trình 4: Hỗ trợ 20% học phí năm nhất
và 3 tháng ký túc xá cho tất cả tân sinh viên có xác nhận hộ nghèo.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
7340301 |
A00, A07, A09, D84 |
x |
Tài chính - Ngân
hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00, A07, A09, D84 |
x |
Quản trị kinh
doanh |
7340101 |
A00, A07, A09, D84 |
x |
Công nghệ thực
phẩm |
7540101 |
A00, A06, B00, D07 |
x |
Công nghệ thông
tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính |
7480201 |
A00, A01, A04, A10 |
x |
Công nghệ chế tạo
máy + Cơ khí chế tạo máy + Cơ điện tử + Công nghệ tự động |
7510202 |
A00, A01, A03, A10 |
x |
Công nghệ kỹ
thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, A03, A10 |
x |
Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử |
7510301 |
A00, A01, A04, A10 |
x |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, A04, A10 |
x |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình |
7510103 |
A00, A01, A04, A10 |
x |
Kỹ thuật xét
nghiệm y học |
7720601 |
A00, A06, B00, B04 |
x |
Điều dưỡng |
7720301 |
A06, B00, B04, C08 |
x |
Ngôn ngữ
Anh + Phương pháp giảng dạy tiếng Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên - phiên dịch |
7220201 |
D01, D14, D15, D84 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc + Tiếng Trung thương mại + Tiếng Trung biên - phiên dịch + Phương pháp giảng dạy |
7220204 |
C00, C20, D14, D15 |
x |
Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành + Quản trị nhà hàng - khách sạn + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A07, A09, C00, C20 |
x |
Quản trị khách
sạn |
7810201 |
A07, A09, C00, C20 |
x |
Đông phương học + Trung Quốc học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học |
7310608 |
A07, C00, D01, D15 |
x |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Công nghệ Đồng Nai như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xét nghiệm
y học |
15 |
18 |
18 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
Điều dưỡng |
14 |
18 |
18 |
19,5
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
- |
- |
- |
- |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
14,50 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
16 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
18 |
15,25 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14.5 |
18 |
17 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15,50 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15,50 |
18 |
15 |
18 |
Đông phương học |
|
|
|
|
15,25 |
18 |
Quản trị khách
sạn |
|
|
|
|
15 |
18 |