Mã và thông tin Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
·
Tên tiếng Anh: Nghe An
College of Culture and Arts
·
Mã trường: CDD2904
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng
·
Địa chỉ: 35 đường
Phùng Chí Kiên - Thành Phố Vinh - Nghệ An
·
SĐT: 0238.3565882
·
Email: bbtap@vhna.edu.vn
·
Website: www.vhna.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/vhntnghean/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi
tuyển: Từ ngày 15/04/2021 đến 17h00’ ngày 12/10/2021, kết quả công bố trên
Website của nhà trường (www.vhna.edu.vn).
- Lịch thi các ngành năng khiếu:
·
Đợt 1: Từ ngày 17/07
đến ngày 19/07/2021;
·
Đợt 2: Từ ngày 21/08
đến ngày 23/08/2021;
·
Đợt 3: Từ ngày 16/10
đến ngày 18/10/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ Cao đẳng:
·
Phiếu đăng kí tuyển
sinh (TẢI PHIẾU ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY);
·
Bằng tốt nghiệp THPT
hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
·
Học bạ THPT (bản sao
có công chứng);
·
CMND (bản sao có công
chứng);
·
Các giấy tờ xác nhận
ưu tiên (nếu có);
·
Hai (02) ảnh cỡ 3x4 có
ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau.
- Hệ Trung cấp (2 năm):
·
Phiếu đăng kí tuyển
sinh (TẢI PHIẾU ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY);
·
Bằng tốt nghiệp THPT
hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
·
Học bạ THPT (bản sao
có công chứng);
·
CMND (bản sao có công
chứng);
·
Các giấy tờ xác nhận
ưu tiên (nếu có);
·
Hai (02) ảnh cỡ 3x4 có
ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau.
- Hệ Trung cấp (3 năm):
·
Phiếu đăng kí tuyển
sinh (TẢI PHIẾU ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY);
·
Bằng tốt nghiệp THCS
hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS (bản sao có công chứng);
·
Giấy khai sinh hoặc
CMND (bản sao có công chứng);
·
Các giấy tờ xác nhận
ưu tiên (nếu có);
·
Hai (02) ảnh cỡ 3x4 có
ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau.
- Hệ Trung cấp (6 năm):
·
Phiếu đăng kí tuyển
sinh (TẢI PHIẾU ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY);
·
Học bạ Tiểu học hoặc
THCS (bản sao có công chứng);
·
Giấy khai sinh (bản
sao có công chứng);
·
Các giấy tờ xác nhận
ưu tiên (nếu có);
·
Hai (02) ảnh cỡ 3x4 có
ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau.
Lệ phí xét tuyển, thi
tuyển:
- Đối với hệ Cao đẳng:
+ Xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
+ Thi tuyển kết hợp xét tuyển: 330.000đ/hồ sơ
- Đối với hệ Trung cấp: 300.000đ/hồ sơ
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Hệ Cao đẳng: Tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
·
Hệ Trung cấp: Hệ 2 năm
yêu cầu tốt nghiệp THPT, Hệ 3 năm yêu cầu tốt nghiệp THCS, hệ 6 năm yêu cầu học
hết lớp 4 (Riêng ngành Thanh nhạc chỉ tuyển học sinh từ 15 tuổi (lớp 11) trở
lên).
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Hệ Cao đẳng
a. Đối với các ngành
khối Văn hóa, Du lịch thực hiện phương
án xét tuyển điểm trung bình chung năm học lớp 12, tổng điểm 3 môn đạt từ 15.0
điểm trở lên và các môn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
b. Đối với các ngành
khối Nghệ thuật (Âm nhạc, Mỹ thuật) thực hiện theo phương án xét tuyển kết hợp với thi tuyển:
- Xét điểm Trung bình chung môn Ngữ văn năm
học lớp 12 ở THPT.
- Thi tuyển 2 môn năng khiếu.
c. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Điểm Trung bình chung môn Ngữ văn năm học
lớp 12 phải đạt từ 5.0 điểm trở lên;
+ Tổng điểm 3 môn đạt 15.0 điểm trở lên (chưa
nhân hệ số) và không có môn nào bị điểm 0 (không).
5.2. Hệ trung cấp: Thi tuyển
- Đối tượng: Hệ 2 năm yêu cầu tốt nghiệp THPT,
Hệ 3 năm yêu cầu tốt nghiệp THCS, hệ 6 năm yêu cầu học hết lớp 4 (Riêng ngành
Thanh nhạc chỉ tuyển học sinh từ 15 tuổi (lớp 10) trở lên).
- Thi các môn năng khiếu.
6. Học phí
(Áp dụng định mức học
phí năm học 2020 - 2021)
TT |
Ngành học |
Chế độ ưu đãi đặc thù |
Học phí/ |
Học phí/ |
I |
Hệ Cao đẳng |
|||
1 |
Quản lí Văn hóa |
|
740 |
3.700.000 |
2 |
Khoa học Thư viện |
|
740 |
3.700.000 |
3 |
Hướng dẫn viên Du
lịch |
|
900 |
4.500.000 |
4 |
Quản trị nhà hàng |
|
900 |
4.500.000 |
5 |
Quản trị khách sạn |
|
900 |
4.500.000 |
6 |
Quản trị lữ hành |
|
900 |
4.500.000 |
7 |
Kỹ thuật chế biến
món ăn |
|
900 |
4.500.000 |
8 |
Biểu diễn nhạc cụ
truyền thống |
Trợ cấp |
270 |
1.350.000 |
9 |
Biểu diễn nhạc cụ
phương Tây |
|
900 |
4.500.000 |
10 |
Thanh nhạc |
Trợ cấp |
900 |
4.500.000 |
11 |
Đồ họa |
Trợ cấp |
900 |
4.500.000 |
12 |
Hội họa |
Trợ cấp |
900 |
4.500.000 |
II |
Hệ Trung cấp |
|||
1 |
Nghệ thuật biểu diễn
múa dân gian dân tộc (hệ 2 năm, 3 năm, 6 năm, văn bằng 2) |
Trợ cấp |
|
Miễn |
2 |
Nghệ thuật biểu diễn
dân ca (hệ 3 năm) |
Trợ cấp |
|
Miễn |
3 |
Biểu diễn nhạc cụ
truyển thống (hệ 3 năm, 6 năm) |
Trợ cấp |
|
Miễn |
4 |
Thanh nhạc (hệ 3
năm) |
Trợ cấp |
780 |
3.900.000 |
5 |
Thanh nhạc (hệ 3 năm
- người tốt nghiệp THCS học tiếp lên) |
Trợ cấp |
|
Miễn |
6 |
Biểu diễn nhạc cụ
phương Tây (hệ 3 năm) |
|
780 |
3.900.000 |
7 |
Biểu diễn nhạc cụ
phương Tây (hệ 3 năm - người tốt nghiệp THCS học tiếp lên) |
|
|
Miễn |
8 |
Biểu diễn nhạc cụ
phương Tây (hệ 6 năm) |
|
780 |
3.900.000 |
9 |
Hội họa (hệ 3 năm) |
Trợ cấp |
780 |
3.900.000 |
10 |
Hội họa (hệ 3 năm -
người tốt nghiệp THCS học tiếp lên) |
Trợ cấp |
|
Miễn |
11 |
Hội họa (hệ 6 năm) |
Trợ cấp |
780 |
3.900.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành/Nghề đào tạo |
Mã ngành/Nghề |
Mã tổ hợp môn |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I |
Hệ Cao đẳng: |
|
|
|
210 |
1 |
Quản lí Văn hóa |
6340436 |
C00, D01 |
- Văn, Sử, Địa; |
15 |
2 |
Khoa học Thư viện |
6320216 |
15 |
||
3 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
15 |
||
4 |
Quản trị nhà hàng |
6810206 |
15 |
||
5 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
15 |
||
6 |
Quản trị lữ hành |
6810104 |
15 |
||
7 |
Kỹ thuật chế biến
món ăn |
6810207 |
25 |
||
8 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
6210216 |
N00 |
Văn, Thẩm âm, Đàn
(hệ số 2) |
20 |
9 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
6210217 |
20 |
||
10 |
Thanh nhạc |
6210225 |
Văn, Thẩm âm, Hát
(hệ số 2) |
25 |
|
11 |
Đồ họa |
6210104 |
H00 |
Văn, Vẽ màu, Hình
họa (hệ số 2) |
15 |
12 |
Hội họa |
6210103 |
15 |
||
II |
Hệ Trung cấp: |
|
|
|
210 |
1 |
Nghệ thuật biểu diễn
múa dân gian dân tộc (hệ: 2 năm,3 năm,6 năm, văn bằng 2) |
5210207 |
N00 |
Thẩm âm, Múa (hệ số
2) |
50 |
2 |
Nghệ thuật biểu diễn
dân ca (hệ 3 năm) |
5210202 |
Thẩm âm, Hát dân ca
(hệ số 2) |
25 |
|
3 |
Thanh nhạc (hệ 3
năm) |
5210225 |
Thẩm âm, Hát (hệ số
2) |
25 |
|
4 |
Biểu diễn nhạc cụ
truyền thống (hệ 3 năm,6 năm) |
5210216 |
Thẩm âm, Đàn (hệ số
2) |
40 |
|
5 |
Biểu diễn nhạc cụ
phương Tây (hệ 3 năm,6 năm) |
5210217 |
40 |
||
6 |
Hội họa (hệ 3 năm,6
năm) |
5210103 |
H00 |
Vẽ màu, Hình họa (hệ
số 2) |
30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Hệ cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả THPT QG |
Xét học bạ |
Kết quả THPT QG |
Xét học bạ |
|
Biểu diễn nhạc cụ
phương Tây |
20 |
20 |
|
|
Thanh nhạc |
20 |
20 |
21,5 |
21,5 |
Sư phạm Âm nhạc |
20 |
20 |
21,5 |
21,5 |
Sư phạm Âm nhạc
(Chuyên ngành: Sư phạm Nhạc- Họa Mầm non) |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
20 |
20 |
|
|
Đồ họa |
20 |
20 |
|
|
II. Hệ Trung cấp
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Nghệ thuật biểu diễn
múa dân gian dân tộc |
15 |
15 |
Nghệ thuật biểu diễn
dân ca |
15 |
15 |
Thanh nhạc |
15 |
15 |
Biểu diễn nhạc cụ
truyền thống |
15 |
15 |
Biểu diễn nhạc cụ
phương Tây |
15 |
15 |
Hội họa |
15 |
15 |