Mã và thông tin Trường Đại học An Giang

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại An Giang
Trường Đại học An Giang
Ký hiệu:         TAG
Loại hình:         Công lập
Địa chỉ:         18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, T. An Giang
Điện thoại:         0763.847567
Website:         www.agu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
- Các ngành sư phạm: Bậc đại học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP. Cần Thơ);
- Bậc cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia (Riêng các ngành có thi năng khiếu thì tổ chức thi thêm bài thi năng khiếu).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
A. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
1
52140202
Giáo dục Tiểu học
100
A00, A01, C00, D01
2
52140205
GD Chính trị
40
C00, D01 
3
52140209
SP Toán học
40
A00, A01 
4
52140211
SP Vật lý
40
A00, A01 
5
52140211
SP Vật lý (CN Vật lý - Công nghệ)
40
A00, A01
6
52140212
SP Hóa học
40
A00, B00 
7
52140213
SP Sinh học
40
B00 
8
52140217
SP Ngữ văn
40
C00 
9
52140218
SP Lịch sử
40
C00 
10
52140219
SP Địa lý
40
C00, 
11
52140231
SP Tiếng Anh
40
D01 
12
52340101
Quản trị Kinh doanh
80
A00, A01, D01 
13
52340201
Tài chính-Ngân hàng
60
A00, A01, D01 
14
52340203
Tài chính Doanh nghiệp
80
A00, A01, D01 
15
52340301
Kế toán
80
A00, A01, D01 
16
52380101
Luật
90
C00, D01 
17
52420201
Công nghệ Sinh học
70
A00, A01, B00 
18
52480103
Kỹ thuật Phần mềm
60
A00, A01, D01 
19
52480201
Công nghệ Thông tin
60
A00, A01, D01 
20
52510406
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
60
A00, A01, B00
21
52540101
Công nghệ Thực phẩm
60
A00, A01, B00 
22
52620105
Chăn nuôi
60
A00, A01, B00 
23
52620110
Khoa học Cây trồng
70
A00, A01, B00 
24
52620112
Bảo vệ Thực vật
100
A00, A01, B00 
25
52620116
Phát triển Nông thôn
70
A00, A01, B00 
26
52620301
Nuôi trồng Thủy sản
50
A00, A01, B00 
27
52220113
Việt Nam học (VH du lịch)
50
A01, C00, D01 
28
52220201
Ngôn ngữ Anh
80
D01 
29
52310106
Kinh tế Quốc tế
50
A00, A01, D01 
30
52850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
80
A00, A01, B00 
B. CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG- NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1
51140201
Giáo dục Mầm non
60
M00 
2
51140202
Giáo dục Tiểu học
60
A00, A01, C00, D01
3
51140206
Giáo dục Thể chất
30
T00 
4
51140221
Sư phạm Âm nhạc
20
N00 
5
51140222
Sư phạm Mỹ thuật
20
H00 
6
51140231
Sư phạm Tiếng Anh
50
D01 
(*): Mã tổ hợp: mã tổ hợp được quy định như sau:
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
Toán, Sinh học, NK TDTT
T00
Toán, Hóa học, Sinh học
B00
Ngữ văn, NK1, NK 2
N00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
Ngữ văn, NK vẽ NT1, NK vẽ NT2
H00

TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
C. CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG- NHÓM NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM
1
6340301
Kế toán
40
A00, A01, D01
2
6340114
Quản trị kinh doanh
40
A00, A01, D01
3
6620302
Nuôi trồng thủy sản
40
A00, A01, B00
4
6620118
Chăn nuôi
40
A00, A01, B00
5
6620108
Khoa học cây trồng
40
A00, A01, B00
6
6620128
Phát triển nông thôn
40
A00, A01, B00
7
6620115
Bảo vệ thực vật
40
A00, A01, B00
8
6540103
Công nghệ thực phẩm
40
A00, A01, B00
9
6420202
Công nghệ sinh học
40
A00, A01, B00
10
6420201
Sinh học ứng dụng
40
A00, A01, B00
11
6480201
Công nghệ thông tin
40
A00, A01, D01
12
6220103
Việt Nam học (VH du lịch)
40
A01, C00, D01
GHI CHÚ
(*): Hồ sơ các ngành cao đẳng ngoài sư phạm, nộp riêng tại trường;
(*): Thời gian nộp: cùng thời gian nộp hồ sơ xét tuyển đại học đợt 1 và các đợt bổ sung

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017 của Trường Đại học An Giang bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: TAG
- Mã ngành: Như bảng ở mục 4.
- Trường Đại học An Giang xét tuyển theo ngành: Điểm xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp môn đã quy định (bảng 1.3.2). Đối với những ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển, điểm xét tuyển của các tổ hợp môn là như nhau (không có sự chênh lệch).
7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp để tuyển sinh;
- Đối với các ngành có thi năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục thể chất; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật) ngoài các môn thi văn hóa (kỳ thi THPT quốc gia) thí sinh còn phải dự thi thêm các bài thi năng khiếu:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Bài thi năng khiếu gồm 3 phần:
   (1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài hát tự chọn lời Việt, theo các chủ đề: quê hương, người mẹ, tuổi trẻ, mùa xuân, trường học (Những bài hát được phép phổ biến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Thí sinh không được sử dụng micro và nhạc đệm. Thời gian hát không quá 3 phút.
   (2) Đọc diễn cảm: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những truyện dành cho lứa tuổi mẫu giáo để đọc diễn cảm.
   (3) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những tranh có chủ đề và dựa vào tranh để kể một chuyện ngắn phù hợp.
+ Ngành Giáo dục Thể chất:
   Thi các phần: Chạy 30 m; Bật xa tại chỗ; Dẻo gập thân; Kiểm tra thể hình.
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc:
   Thi các môn: Môn 1: Hát; Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu.
+ Ngành Sư phạm Mỹ thuật:
   Thi các môn: Môn 1: Hình họa; Môn 2: Trang trí.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ 01/6/2017 đến 28/6/2017.
- Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm: Đơn xin dự thi (mẫu lấy trên trang thông tin điện tử của Trường), phí đăng ký dự thi và 2 ảnh 4x6. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (Phòng Khảo thí & Kiểm định chất lượng, địa chỉ: số 18 đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, T. An Giang).
8. Chính sách ưu tiên
9. Lệ phí xét tuyển
10. Học phí dự kiến
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM