Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học - Đề luyện thi Đại học môn Sinh học: Đề 7

Câu 1: Đường cong tăng trưởng trình bày ở hình bên là một ví dụ về
A. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
B. Nguy cơ tuyệt chủng
C. Tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn
D. Một mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi
Câu 2: Trong nhân đôi ADN, sợi AND mới chỉ được kéo dài theo hướng từ 5’ → 3’ vì
A. AND polimeraza thêm nuclêôtit vào cuối 5’ của mạch
B. Hai sợi của AND có chiều ngược nhau
C. Sợi mới được tổng hợp phải cùng chiều với chiều tái bản
D. AND polimeraza thêm nuclêôtit vào cuối 3’ của mạch
Câu 3: Phát biểu nào là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của gen gây bệnh trên ti thể
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh
B. Nếu mẹ bình thường bố bị bệnh thì tất cả con trai của họ đều bị bệnh
C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
Câu 4: Nhận định nào không đúng khi nói về hoạt động của operon Lac
A. Khi có mặt lactozo thì gen điều hòa bị bất hoạt
B. Vùng khởi động (P) là vị trí tương tác của ARN polimeraza
C. Gen điều hòa không nằm trong operon
D. Chất ức chế có bản chất protein
Câu 5: Ở chuột quy ước A :lông đen, a: lông trắng; B:lông ngắn; b: lông dài. Hai cặp gen phân li độc lập. Chuột lông đen, dài giao phối với chuột lông trắng, ngắn sinh ra F1 có tỉ lệ 1 lông đen ngắn : 1 lông trắng, ngắn. Kiểu gen của chuột bố mẹ là
A. Aabb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. Aabb x aaBB
D. Aabb x aaBB
Câu 6: Ong hút mật hoa đồng thời thụ phấn cho hoa. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. Cộng sinh
B. Hợp tác
C. Hội sinh
D. Kí sinh
Câu 7: Bảng dưới đây cho biết kiểu gen của P và tỉ lệ kiểu hình lặn tương ứng ở F1. Trong các tổ hợp ghép dôi sau, tổ hợp nào chính xác
A. 1e, 2d,3b,4c,5a
B. 1e. 2b,3c, 4d, 5a
C. 1a, 2b, 3c, 4d, 5e
D. 1e. 2b. 3d. 4c. 5a
Câu 8: Phép lai thuận nghịch có thể cho kết quả khác nhau trong các trường hợp nào
1) Quy luật di truyền phân li độc lập
2) Quy luật di truyền liên kết gen
3) Quy luật di truyền liên kết với giới tính
4) Quy luật di truyền theo dòng mẹ
A. 1,2
B. 3,4
C. 2,3
D. 2,4
Câu 9: Ở một loài thực vật Pt/c hoa đỏ x hoa trắng thu được F1 100% cây hoa đỏ. Khi cho cây F1 lai phân tích thu được F2 có tỉ lệ :1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng. Khi cho F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình là
A. 9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng
B. 9 đỏ: 4 hồng : 3 trắng
C. 9 đỏ: 3 hồng : 4 trắng
D. 12 đỏ: 3 hồng: 1 trắng
Câu 10: Xét một cơ thể có kiểu gen AaBb(De//de). Khi 300 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử abDe chiếm 3%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là bao nhiêu
A. 24    B. 64    C. 144    D. 128
Câu 11: Ở một loài thực vật xét sự di truyền của ba cặp gen, trong đó alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả dàil alen B quy định quả ngọt, alen b quy đinh quả chua, alen D quy định chín sớm, alen d quy định chín muộn Biết hai gen B,b và D ,d cùng nằm trên một cặp NST và cách nhau 20 cM. Người ta lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Aa (Bd//bD) nuôi cấy trong môi trường nhân tạo thu được các dòng cây đơn bội và sau dó đa bội hóa để tạo các dòng thuần. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ dòng cây thuần chủng sẽ quả dài, ngọt và chín muội thu được là
A. 7,5%    B. 15%    C. 30%    D. 20%
Câu 12: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa(Bd//bD) không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết các loại giao tử được tạo ra quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. Abd, abD, ABD abd hoac Abd, aBD, Abd, AbD
B. ABD abd,aBD Abd hoac aBD, abd, ABD,AbD
C. Abd,abD, aBd, AbD hoac Abd, Abd, aBD abD
D. Abd, aBD, Abd hoac Abd, aBD, AbD abd
Câu 13: Ở một loài thực vật giao phấn xét một gen có 2 alen alen A quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng thể dị hơp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng
Câu 14: Quần thể nào dưới đây không thay đổi cấu trúc di truyền sau ngẫu phối
A. 0,2 AA : 0,6Aa : 0,2aa
B. 0,09AA : 0,55Aa :0,36aa
C. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
D. 0,36AA: 0,38Aa: 0,36aa
Câu 15: Ở người da bình thường do alen trội A nằm trên NST thường quy định da bạch tạch do alen a quy định. Trong một quần thể người được xem là cân bằng di truyền có tới 91% dân số bình thường. Trong quần thể nêu trên, hai vợ chồng da bình thường thì xác suất sinh con trai da bạch tạng là
A. 2,21%    B. 5,25%    C. 2,66%    D. 5,77%
Câu 16: Ở ngô bộ NST 2n=20. Có thể dự đoán số lượng NST đơn trong một tế bào của thể ba đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là
A. 42    B. 30    C. 60    D. 22
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm giúp plasmit được sử dụng làm vectơ trong công nghiệp gen
A. Tự sao chép tích cực trong tế bào chủ
B. Có mang các gen đánh dấu
C. Gắn với đoạn AND có “đầu dính” khớp nối tương ứng
D. Có cấu trúc dạng thẳng
Câu 18: Dạng sinh vật được xem như nhà máy sản xuất trong công nghiệp gen là
A. Thể thực khuẩn
B. Vi khuẩn
C. Xạ khuẩn
D. Nấm mốc
Câu 19: Có 5 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdeeHh tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 8    B. 16    C. 5    D. 10
Câu 20: Hai quần thẻ có: một quần thể phân bố ở ven đê và một quần thể phân bố ở bãi bồi sông Vonga. Hằng năm, mùa lũ sống Vonga vào tháng 6,7 quần thể cỏ ở bãi bồi thường ra hoa và kết quả trước tháng 6,7. Quần thể có ven đê ra hoa kết quả sau tháng 6,7. Dần dần hai quần thể có này không có dạng lai. Đây là ví dụ về quá trình hình thành loài mới bằng cách li
A. Địa lí
B. Sinh thái
C. Tập tính
D. Sinh sản
Câu 21: Hình ảnh bên là ví dụ về
A. Cơ quan tương tự
B. Cơ quan tương đồng
C. Tiến hóa đồng quy
D. Hiện tượng lai giống
Câu 22: Trong cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh, nhiều nhà máy mới được xây dựng đã hình thành khói đen bám vào cây cối. Trong những vùng này, bướm màu xám đen sống sót khỏi cuộc tấn công của các loài chim nhiều hơn so với bướm màu trắng cùng loài. Qua thời gian, bướm màu trắng biến mất khỏi khu vực công nghiệp. Đây là ví dụ về
A. Chọn giống
B. CLTN
C. Chọn lọc nhân tạo
D. Yếu tố ngẫu nhiên
Câu 23: Khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ, có những kết luận sau
1) Lai xa kè đa bội là con đường hình thành loài mới nhanh nhất
2) Tiến hóa là sự phá vỡ trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
3) Các cá thể thuộc các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau là ví dụ về các li sau hợp tử
4) Hình thành loài bằng cách li tập tính chỉ xảy ra ở động vật
Đánh giá tính đúng sai của các kết luận trên phương án trả lời đúng là
A. 1 đúng, 2 sai, 3 sai, 4 sai
B. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
C. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng
D. 1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi
B. CLTN không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện
C. Quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hóa học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
D. Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học
Câu 25: Những nội dung nào dưới đây không chính xác
A. Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là ổ sinh thái của quần thể
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện thông qua hiệu quả nhóm
C. Cạnh tranh là một đặc điểm thích nghi của quần thể
D. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể giúp khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
Câu 26: Cho các sự kiện trong hoạt động tổng hợp và vận chuyển một chất ở tế bào nhân thực
1) Một loại enzim được sản xuất ribôxôm
2) Xenlulozơ được gửi tới thành tế bào
3) Một phân tử ARN được phiên mã
4) Một polime cacbohiđrat được tổng hợp
5) Một axit nuclêic di chuyển từ nhân đến ribôxôm
Các sự kiện này xảy ra theo thứ tự là
A. 1,3,5,4,2
B. 5,3,1,4,2
C. 3,5,1,4,2
D. 3,5,1,2,4
Câu 27: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC
2) Ở Việt Nam vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều
3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh do cháy rừng vào 3/2002
4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa ngô
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là
A. 2,4
B. 1,3
C. 2,3
D. 3,4
Câu 28: Virut khám thuốc lá có ARN là vật liệu di truyền chủ yếu. Nếu bộ gen ARN một virut khảm thuốc lá được trộn lẫn với protein của một loại virut cúm ở người thì thu được một loại virut hỗn hợp. Nêú loại virut này có thể lây nhiễm và nhân lên trong một tế bào thì những virut được tạo ra từ quá trình nhân lên này là
A. Virut lại có ARN của virut khảm thuốc lá và protein của virut cúm người
B. Virut lai chứa protein của virut khảm thuốc lá và vật liệu di truyền của virut cúm người
C. Virut cúm người
D. Virut khảm thuốc lá
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với dòng năng lượng trong hệ sinh thái
A. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng
B. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần
C. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp lên cao
D. Năng lượng tồn tại nhiều nhất ở sinh vật sản xuất
Câu 30: Đồ thị hình bên là hình ảnh về mối quan hệ về kích thước quần thể : cỏ, thỏ ,cáo. Quần thể cáo gần như tuyệt chủng bởi nguyên nhân
A. Thỏ không có đủ cỏ để ăn
B. Có loài động vật ăn thịt khác thay thế cáo
C. Do cáo đã ăn gần hết thỏ
D. Kích thước quần thể cáo vượt quá giới hạn môi trường
Câu 31: Cho một số hiện tượng sau
1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết này
3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây thường không thụ phấn cho hoa của các loài cây khác
Có bao nhiêu hiện tượng trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử
A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 32: Đoạn mạch kép nào dưới đây phản ánh đúng cấu trúc của AND
A. 3’ATTGXA 5’ 3’TAAXGT5’
B. 5’AXAXTG 3’ 5;TGTGAX 3’
C. 5’ATXGAA3’ 3’ GAGXTT 5’
D. 5’ ATXGAA3’ 3’ TAGXTT 5’
Câu 33: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng
A. Sau dịch mã, riboxom bị tách thành hai tiểu phần
B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom trên mARN
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
Câu 34: Trong sơ đồ bên, năng lượng lớn nhất trong một hệ sinh thái tự nhiên sẽ được tìm thấy ở
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật sản xuất
Câu 35: Phá rừng dẫn đến các hậu quả sau
1) Làm tăng lượng O2
2) Làm tăng lượng CO2
3) Gây hiện tượng ấm lên toàn cầu
4) Tăng xói mòn đất
5) Giảm độ đa dạng loài
Số nội dung đúng là
A. 5    B. 4    C. 3    D. 2
Câu 36: Cho chuỗi thức ăn : Động ,thực vật phù du → Cá nhỏ → Cá lớn → Bồ nông. Nếu hệ sinh thái biến nhiễm DDT, thì DDT tập trung cao nhất ở
A. Động thực vật phù du
B. Cá nhỏ
C. Cá lớn
D. Bồ nông
Câu 37: Phân tích ARN của tế bào ở một loài sinh vật cho thấy rARN chiếm khoảng 80% và tARN chiếm khoảng 18% nhưng chỉ có khoảng 2% là mARN. Có bao nhiêu giải thích sau đây về sự chênh lệch hàm lượng các loại ARN trên là đúng
1) mARN có đời sống ngắn, sau dịch mã sẽ tự hủy
2) tARN được dùng lại sau dịch mã nên hàm lượng trong tế bào không thay đổi
3) rARN là thành phần cấu tạo nên riboxom và riboxom không bị mất sau dịch mã
4) gen tổng hợp rARN chủ yếu tập trung ngoài tế bào chất
A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 38: Có bao nhiêu hoạt động dưới đây nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái
1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp
2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh
3) Loại bỏ các loài táo độc, cá dữ trong hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá
4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí
A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 39: Có bốn kiểu gen E, F, G, H. Bảng dưới đây là tần số hoán vị cho mỗi cặp gen
Trình tự gen trên NST là
A. EFGH
B. EGHF
C. EHGF
D. EFGH
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không phát sinh đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chông III.14 – III.15 là
A. 4/9    B. 7/15    C. 29/30    D. 3/5
Đáp án
Hướng dẫn giải
Câu 10:
Giao tử abDe = 0,25ab .De = 3%
De = 12% → f =24%
Số tế bào đã xảy ra hóa vị gen = 2f = 48% .300 =144
Câu 11:
Tỉ lệ các loại hạt phấn do cây Aa Bd/bD tạo ra là
20% Abd : 20% AbD :5%ABD : 5%Abd
20%aBd : 20%abD : 5%aBD : 5%abd
Dòng thuần cho quả dài, ngọt, chín muộn = aBd =20%
Câu 12:
Sau khi trao đổi chéo được AAaaBDBd//bDbd
(cặp NST kép Aaaa cặp NST kép sau khi trao đổi chéo : BDBd//bDbd
Khi sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo có 2 cách sắp xếp
Cách 1 Aaaa
BDBd x bDbd
Cách 2 Aaaa
bDbd //BDBd
Kết quả : Cách 1 : cho các giao tử : ABD ; Abd ; abD ;abd
Cách 2 : cho các giao tử : AbD ; Abd ; aBD ; aBd
Câu 40:
Vì I1 bình thường x I2 bình thường → II(5) bệnh  Bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
A : bình thường, a : bệnh
II(5) bệnh có kiểu gen aa → I(1,2) có kiểu gen Aa → II(7) có kiểu gen với xác suất 1/3
AA : 2/3aa → II(7) cho giao tử với xác suất 2/3 A : 1/3 a
I(4) bệnh có kiểu gen aa → II(8) bình thường có kiểu gen Aa cho giao tử với tỉ lệ 1/2A : 1/2a → Con của II(7) và II(8) có kiểu gen với tỉ lệ : 2/6AA : 3/6 Aa : 1/6aa
→ III(14) bình thường có thể có kiểu gen AA hoặc Aa với xác suất 2/5AA : 3/5Aa
→ Cho giao tử có xác suất 7/10A : 3/10a
Tương tự II(7) III(15) có kiểu gen với xác suất 1/3AA : 2/3Aa → cho giao tử với xác suất 2/3 A : 1/3a
Vậy xác suất cặp vợ chồng III(14), III(15) sinh con đầu lòng không mang alen bệnh bằng : 7/10 A . 2/3A = 7/15
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM