Mã và thông tin Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Khoa Y dược - Đại học Đà
Nẵng
·
Tên tiếng Anh: The School of
Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
·
Mã trường: DDY
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học
·
Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà
Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
·
SĐT: (84.236).3990458
- 0236.399.0461
·
Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
·
Website: http://smp.udn.vn/
· Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và Đại học Đà Nẵng.
2. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và
các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
·
Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp
THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đạt giải cuộc
thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo
qui định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt
nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa Y Dược phải có điểm xét tuyển
quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
·
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT
là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm
môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học
lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học
lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
5. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
thẳng
·
Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án
tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
6. Học phí
Mức
thu học phí dự kiến của Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2021 - 2022:
·
Mức thu học phí là 1,430,000 đồng/
tháng/ sinh viên. Tương đương 01 học kỳ 7,150,000 đồng và 01 năm học
là 14,300,000 đồng.
·
Mức học phí các năm còn lại tăng
theo lộ trình do Nhà nước quy định.
II. Các ngành tuyển
sinh
Ngành |
Mã
ngành |
Tổ
hợp môn xét tuyển |
Chỉ
tiêu |
|
Xét
theo KQ thi THPT |
Xét
theo học bạ THPT |
|||
Y đa khoa |
7720101 |
B00,
B08 |
100 |
0 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00,
B08 |
25 |
25 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00,
B08 |
40 |
0 |
Dược học |
7720201 |
A00,
B00, D07 |
40 |
0 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm
chuẩn của Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm
2018 |
Năm
2019 |
Năm
2020 |
||
Xét
theo KQ thi THPT |
Xét
theo học bạ |
||||
Y đa khoa |
22.15 |
23,80 |
26,5 |
|
|
Điều dưỡng |
18.15 |
18 |
19,7 |
24,53 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
22.05 |
23,65 |
26,45 |
|
|
Dược học |
Tổ hợp A00 |
21.8 |
22,55 |
25,35 |
|
Tổ hợp B00 |
21.45 |
22,75 |
25,75 |